Tổng hợp danh sách mã số phường xã mới TP Đà Nẵng dự kiến sau sắp xếp
Nội dung chính
Tổng hợp danh sách mã số phường xã mới TP Đà Nẵng dự kiến sau sắp xếp
Tại Nghị quyết 1659/NQ-UBTVQH15, sau khi sắp xếp, thành phố Đà Nẵng có 94 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 23 phường, 70 xã, 1 đặc khu; trong đó có 23 phường, 68 xã, 1 đặc khu hình thành sau sắp xếp và 2 xã không thực hiện sắp xếp là xã Tam Hải và xã Tân Hiệp.
Đồng thời, ngày 27/6/2025 Bộ Tài chính đang Dự thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam, trong đó có dự kiến mã số phường xã mới TP Đà Nẵng.
Trong bối cảnh thực hiện Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 của Hội nghị lần thứ 11 Ban chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII, Nghị quyết số 126/NQ-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ và Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 của Thủ tướng đã phê duyệt phương án sắp xếp đơn vị hành chính các cấp như sau:
- Cấp tỉnh giảm từ 63 tỉnh xuống 34 tỉnh;
- Bỏ cấp huyện
- Cấp xã sau sắp xếp giảm từ 10.035 đơn vị hành chính cấp xã 3.321 đơn vị hành chính cấp xã (2636 xã, 672 phường và 13 đặc khu).
Theo đó, mã số ĐVHC mới TP Đà Nẵng sau sáp nhập tỉnh xã cả nước, dự kiến mã số mới là 48
Dưới đây là tổng hợp danh sách mã số phường xã mới TP Đà Nẵng dự kiến sau sắp xếp năm 2025 như sau:
STT | Mã số | Tên đơn vị hành chính |
1 | 20242 | Phường Hải Châu |
2 | 20257 | Phường Hòa Cường |
3 | 20209 | Phường Thanh Khê |
4 | 20224 | Phường An Khê |
5 | 20275 | Phường An Hải |
6 | 20263 | Phường Sơn Trà |
7 | 20285 | Phường Ngũ Hành Sơn |
8 | 20200 | Phường Hòa Khánh |
9 | 20195 | Phường Hải Vân |
10 | 20197 | Phường Liên Chiểu |
11 | 20260 | Phường Cẩm Lệ |
12 | 20314 | Phường Hòa Xuân |
13 | 20320 | Xã Hòa Vang |
14 | 20332 | Xã Hòa Tiến |
15 | 20308 | Xã Bà Nà |
16 | 20333 | Đặc khu Hoàng Sa |
17 | 20965 | Xã Núi Thành |
18 | 21004 | Xã Tam Mỹ |
19 | 20984 | Xã Tam Anh |
20 | 20977 | Xã Đức Phú |
21 | 20971 | Xã Tam Xuân |
22 | 20992 | Xã Tam Hải |
23 | 20341 | Phường Tam Kỳ |
24 | 20356 | Phường Quảng Phú |
25 | 20350 | Phường Hương Trà |
26 | 20335 | Phường Bàn Thạch |
27 | 20380 | Xã Tây Hồ |
28 | 20364 | Xã Chiên Đàn |
29 | 20392 | Xã Phú Ninh |
30 | 20872 | Xã Lãnh Ngọc |
31 | 20854 | Xã Tiên Phước |
32 | 20878 | Xã Thạnh Bình |
33 | 20857 | Xã Sơn Cẩm Hà |
34 | 20908 | Xã Trà Liên |
35 | 20929 | Xã Trà Giáp |
36 | 20923 | Xã Trà Tân |
37 | 20920 | Xã Trà Đốc |
38 | 20900 | Xã Trà My |
39 | 20944 | Xã Nam Trà My |
40 | 20941 | Xã Trà Tập |
41 | 20959 | Xã Trà Vân |
42 | 20950 | Xã Trà Linh |
43 | 20938 | Xã Trà Leng |
44 | 20791 | Xã Thăng Bình |
45 | 20794 | Xã Thăng An |
46 | 20836 | Xã Thăng Trường |
47 | 20848 | Xã Thăng Điền |
48 | 20827 | Xã Thăng Phú |
49 | 20818 | Xã Đồng Dương |
50 | 20662 | Xã Quế Sơn Trung |
51 | 20641 | Xã Quế Sơn |
52 | 20650 | Xã Xuân Phú |
53 | 20656 | Xã Nông Sơn |
54 | 20669 | Xã Quế Phước |
55 | 20635 | Xã Duy Nghĩa |
56 | 20599 | Xã Nam Phước |
57 | 20623 | Xã Duy Xuyên |
58 | 20611 | Xã Thu Bồn |
59 | 20551 | Phường Điện Bàn |
60 | 20579 | Phường Điện Bàn Đông |
61 | 20575 | Phường An Thắng |
62 | 20557 | Phường Điện Bàn Bắc |
63 | 20569 | Xã Điện Bàn Tây |
64 | 20587 | Xã Gò Nổi |
65 | 20410 | Phường Hội An |
66 | 20413 | Phường Hội An Đông |
67 | 20401 | Phường Hội An Tây |
68 | 20434 | Xã Tân Hiệp |
69 | 20500 | Xã Đại Lộc |
70 | 20515 | Xã Hà Nha |
71 | 20506 | Xã Thượng Đức |
72 | 20539 | Xã Vu Gia |
73 | 20542 | Xã Phú Thuận |
74 | 20695 | Xã Thạnh Mỹ |
75 | 20710 | Xã Bến Giằng |
76 | 20707 | Xã Nam Giang |
77 | 20716 | Xã Đắc Pring |
78 | 20704 | Xã La Dêê |
79 | 20698 | Xã La Êê |
80 | 20485 | Xã Sông Vàng |
81 | 20476 | Xã Sông Kôn |
82 | 20467 | Xã Đông Giang |
83 | 20494 | Xã Bến Hiên |
84 | 20458 | Xã Avương |
85 | 20455 | Xã Tây Giang |
86 | 20443 | Xã Hùng Sơn |
87 | 20779 | Xã Hiệp Đức |
88 | 20767 | Xã Việt An |
89 | 20770 | Xã Phước Trà |
90 | 20722 | Xã Khâm Đức |
91 | 20734 | Xã Phước Năng |
92 | 20740 | Xã Phước Chánh |
93 | 20752 | Xã Phước Thành |
94 | 20728 | Xã Phước Hiệp |
Trên đây là tổng hợp danh sách mã số phường xã mới TP Đà Nẵng dự kiến sau sắp xếp ĐVHC.
Tổng hợp danh sách mã số phường xã mới TP Đà Nẵng dự kiến sau sắp xếp (Hình từ Internet)
Ủy ban nhân dân cấp xã sẽ tham gia xây dựng bảng giá đất 2026 theo sự chỉ đạo của ai?
Căn cứ theo điểm a khoản 2 Điều 14 Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cụ thể như sau:
Điều 14. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã
[...]
2. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về các nội dung quy định tại các nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai như sau:
a) Tham gia xây dựng bảng giá đất theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP;
b) Bố trí quỹ đất trong các nghĩa trang theo quy hoạch để di dời mồ mả khi thu hồi đất quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 88/2024/NĐ-CP;
c) Thực hiện trách nhiệm quy định tại khoản 6 Điều 9 và khoản 2 Điều 20 Nghị định số 101/2024/NĐ-CP;
Đồng thời, căn cứ theo khoản 4 Điều 13 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định như sau:
Điều 13. Chuẩn bị xây dựng bảng giá đất
Việc chuẩn bị xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 thực hiện như sau:
[...]
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ban quản lý khu công nghệ cao, khu kinh tế (nếu có) để thực hiện xây dựng bảng giá đất.
Như vậy, Ủy ban nhân dân cấp xã sẽ tham gia xây dựng bảng giá đất 2026 theo sự chỉ đạo của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.