Mô tả phần kiểm soát từ vựng của khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài gồm các nội dung nào?

Nội dung mô tả phần kiểm soát từ vựng của khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài được quy định thế nào? Văn bản pháp luật nào quy định cụ thể về vấn đề này?

Nội dung chính

    Mô tả phần kiểm soát từ vựng của khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài gồm các nội dung nào?

    Nội dung mô tả phần kiểm soát từ vựng của Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài được quy định tại Điểm 2.4.8, Khoản 2.4, Mục 2, Phần III Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư 17/2015/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau: 

    Bậc

    Mô tả cụ thể

    Bậc 1

    Khả năng kiểm soát từ vựng thấp.

    Bậc 2

    Có khả năng kiểm soát được một vốn từ vừa phải, đủ để diễn đạt các nhu cầu cụ thể hằng ngày.

    Bậc 3

    Có khả năng kiểm soát tốt vốn từ vựng ở trình độ sơ cấp nhưng vẫn có thể còn mắc lỗi lớn khi diễn đạt những ý nghĩ phức tạp hay những chủ đề và tình huống mới, lạ.

    Bậc 4

    Sử dụng từ ngữ chính xác đạt mức khá cao. Tuy đôi chỗ diễn đạt còn gây hiểu lầm do lựa chọn từ chưa đúng, nhưng không gây trở ngại cho quá trình giao tiếp.

    Bậc 5

    Có khả năng kiểm soát từ vựng tốt, đôi khi có những khiếm khuyết nhỏ nhưng không mắc lỗi nghiêm trọng trong việc sử dụng từ.

    Bậc 6

    Sử dụng vốn từ vựng luôn chính xác và phù hợp.

     

    22