Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam?

Khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam? Văn bản pháp luật mới nhất quy định về vấn đề này là gì?

Nội dung chính

    Quy định về phân loại mặt bằng

    Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.

    Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).

    2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

    3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

    a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.

    Vị trí

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    Khu vực ga quốc tế

    USD/m2/tháng

    32

    45

    Khu vực ga quốc nội

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    650.000

    b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.

    c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.

    4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    I. Khu vực trong cách ly

    1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    70

    105

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    40

    60

    Mặt bằng loại D

    USD/m2/tháng

    20

    30

    Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

    0,6

    2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    75

    113

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    USD/máy/tháng

    200

    300

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    USD/máy/tháng

    70

    105

    3. Mặt bằng văn phòng

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    USD/m2/tháng

    32

    48

    Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường)

    USD/m2/tháng

    18

    27

    4. Mặt bằng khác

    Quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/quầy/tháng

    560

    840

    Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    II. Khu vực ngoài cách ly

    1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.575.000

    2.362.500

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    1.350.000

    2.025.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    900.000

    1.350.000

    Mặt bằng loại D

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

    0,6

    2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    4.500.000

    6.750.000

    Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    10.000.000

    15.000.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    3. Mặt bằng văn phòng

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    4. Mặt bằng khác

    Quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/quầy/tháng

    12.600.000

    18.900.000

    Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2)

    VNĐ/quầy/tháng

    12.600.000

    18.900.000

    Mặt bằng loại E (tầng hầm)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    I. Khu vực trong cách ly

    1. Khung giá cơ bản

    Khu vực cách ly

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

    2,0

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

    0,6

    2. Một số loại hình kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1.800.000

    3. Mặt bằng khác

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng tầng hầm

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    II. Khu vực ngoài cách ly

    1. Mức giá cơ bản

    Khu vực công cộng tầng 1, 2

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Khu vực công cộng tầng 3, 4

    VNĐ/m2/tháng

    250.000

    375.000

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

    2,0

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

    1,2

    Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

    0,6

    2. Một số loại hình kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    4.000.000

    6.000.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1 800.000

    3. Mặt bằng khác

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng tầng hầm

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    I. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3

    USD/m2/tháng

    30

    45

    Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh thương mại lầu 2

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22)

    USD/m2/tháng

    48

    72

    Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh ăn uống

    USD/m2/tháng

    65

    98

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    100

    150

    Mặt bằng kho

    USD/m2/tháng

    35

    53

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    USD/vị trí/ tháng

    350

    525

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    USD/vị trí/ tháng

    700

    1.050

    II. Khu vực ngoài cách ly

    1. Khu vực hạn chế

    Kinh doanh thương mại

    VNĐ/m2/tháng

    1.450.000

    2.175.000

    Quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    800.000

    1.200.000

    Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    1.600.000

    2.400.000

    Mặt bằng kho

    VNĐ/m2/tháng

    700.000

    1.050.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    8.000.000

    12.000.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    16.000.000

    24.000.000

    2. Khu vực sảnh nhà ga

    Sảnh ga quốc tế

    VNĐ/m2/tháng

    700.000

    1.050.000

    Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế)

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    4.000.000

    6.000.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí/tháng

    8.000.000

    12.000000

    3. Các hình thức kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    6.000.000

    9.000.000

    Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    10.000.000

    15.000.000

    Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    4. Mặt bằng khác

     

     

     

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    900.000

    1.350.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    I. Khu vực trong cách ly, hạn chế

    Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1:

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống)

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    Mặt bằng kho, bếp

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    4.000.000

    6.000.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    8.000.000

    12.000.000

    II. Khu vực ngoài cách ly

    l. Khu vực sảnh nhà ga

    Mặt bằng kinh doanh

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng kho

    VNĐ/m2/tháng

    250.000

    375.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    3.000.000

    4.500.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

    VNĐ/vị trí /tháng

    6.000.000

    9.000.000

    2. Các hình thức kinh doanh khác

    Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    5.000.000

    7.500.000

    Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    2.200.000

    3.300.000

    Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    8.000.000

    12.000.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    55

    82

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    45

    68

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    30

    45

    1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    46

    68

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    37

    56

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    25

    38

    1.3. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    37

    55

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    30

    45

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    20

    30

    1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    55

    82

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    45

    68

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    30

    45

    1.5. Sách báo, bưu điện

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    27

    41

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    23

    34

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    15

    23

    1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

    USD/quầy/tháng

    315

    473

    1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót

    USD/m2/tháng

    23

    35

    1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

    USD/m2/tháng

    33

    50

    1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

    USD/m2/tháng

    35

    53

    1.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2

    USD/quầy/tháng

    333

    500

    1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

    USD/m2/tháng

    32

    48

    1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    180

    270

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.039.000

    1.559.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    857.000

    1.286.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    572.000

    857.000

    2.2. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    831.000

    1.247.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    686.000

    1.029.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    457.000

    686.000

    2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.247.000

    1.871.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    1.029.000

    1.543.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    686.000

    1.029.000

    2.4. Sách báo, bưu điện

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    626.000

    935.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    514.000

    772.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    343.00

    514.000

    2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

    VNĐ/m2/tháng

    531.000

    797.000

    2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

    VNĐ/m2/tháng

    720.000

    1.080.000

    2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

    VNĐ/m2/tháng

    805.000

    1.207.000

    2.8. Mặt bằng kho

     

     

     

    Kho trong nhà

    VNĐ/m2/tháng

    410.000

    615.000

    Kho ngoài nhà

    VNĐ/m2/tháng

    319.000

    478.000

    2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị

    VNĐ/vị trí/tháng

    4.099.000

    6.148.000

    2.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2

    VNĐ/quầy/tháng

    7.590.000

    11.385.000

    2.11. Mặt bằng khác

     

     

     

    Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/vị trí/tháng

    1.032.000

    1.548.000

    Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

    VNĐ/vị trí/tháng

    4.099.000

    6.148.000

    Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

    VNĐ/máy/tháng

    10.000.000

    15.000.000

    Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

    VNĐ/vị trí/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    650.000

    975.000

    7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    15

    23

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    136

    204

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    190.000

    285.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    338.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    338.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    3.000.000

    4.500.000

    Khu vực còn lại

    VNĐ/m2/tháng

    110.000

    165.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    35.000

    53.000

    8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    70

    105

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    USD/m2/tháng

    15

    23

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    75

    113

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    1.100.000

    1.650.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.600.000

    2.500.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    800.000

    1.200.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    700.000

    1.050.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    20

    68

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    32

    48

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    90

    135

    Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    USD/ghế/tháng

    68

    102

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

    VNĐ/ghế/tháng

    1.500.000

    2.250.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    50

    75

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    30

    45

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    45

    67

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    900.000

    1.350.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    450.000

    675.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Thuê mặt bằng khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Kinh doanh ăn uống

    USD/m2/tháng

    65

    98

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    70

    105

    Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …)

    USD/m2/tháng

    60

    90

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    113

    170

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.500.000

    3.750.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    USD/m2/tháng

    14

    21

    Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy/tháng

    90

    135

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    337.500

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    225.000

    337.500

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2

    VNĐ/m2/tháng

    175.000

    262.500

    Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    2.000.000

    3.000.000

    13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    120.000

    180.000

    14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    400.000

    600.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1.800.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    350.000

    525.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    1.200.000

    1.800.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trung cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F)

    VNĐ/m2/tháng

    95.000

    142.500

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    60.000

    90.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    60.000

    90.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    80.000

    120.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    200.000

    300.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    80.000

    120.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    200.000

    300.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    40.000

    60.000

    20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phú Cát

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    30.000

    45.000

    21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    200.000

    300.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    150.000

    225.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    500.000

    750.000

    Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Thuê khác

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    24. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Khu vực trong cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    80.000

    120.000

    Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

    Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    35.000

    53.000

    Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/máy/tháng

    800.000

    1.200.000

    Kinh doanh sách báo, điện tử

    VNĐ/m2/tháng

    40.000

    60.000

    Quầy giao dịch ngân hàng

    VNĐ/m2/tháng

    50.000

    75.000

    Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    100.000

    150.000

    Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga

    VNĐ/m2/tháng

    120.000

    180.000

    Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý

    VNĐ/máy/tháng

    1.000.000

    1.500.000

    25. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Khung giá

    Tối thiểu

    Tối đa

    A. NHÀ GA QUỐC TẾ

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    56

    83

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    46

    69

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    29

    44

    1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    46

    69

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    38

    57

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    26

    40

    1.3. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    36

    54

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    29

    44

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    21

    32

    1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    56

    83

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    46

    69

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    29

    44

    1.5. Sách báo, bưu điện

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    USD/m2/tháng

    26

    40

    Mặt bằng loại B

    USD/m2/tháng

    24

    36

    Mặt bằng loại C

    USD/m2/tháng

    15

    22

    1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

    USD/m2/tháng

    25

    38

    1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

    USD/m2/tháng

    34

    52

    1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

    USD/m2/tháng

    34

    52

    1.10. Mặt bằng có diện tích < 10 m2

    USD/m2/tháng

    34

    52

    1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    USD/m2/tháng

    33

    50

    1.12. Mặt bằng đặt máy ATM

    USD/máy tháng

    181

    272

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.020.000

    1.530.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    840.000

    1.260.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    600.000

    900.000

    2.2. Kinh doanh ăn uống

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    810.000

    1.215.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    660.000

    990.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....)

     

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    1.230.000

    1.845.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    1.050.000

    1.575.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    660.000

    990.000

    2.4. Sách báo, bưu điện

     

     

    Mặt bằng loại A

    VNĐ/m2/tháng

    660.000

    990.000

    Mặt bằng loại B

    VNĐ/m2/tháng

    540.000

    810.000

    Mặt bằng loại C

    VNĐ/m2/tháng

    360.000

    540.000

    2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

    VNĐ/m2/tháng

    510.000

    765.000

    2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...)

    VNĐ/m2/tháng

    750.000

    1.125.000

    2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

    VNĐ/m2/tháng

    780.000

    1.170.000

    2.8. Mặt bằng kho trong nhà

    VNĐ/m2/tháng

    390.000

    585.000

    2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà

    VNĐ/m2/tháng

    300.000

    450.000

    2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị

    VNĐ/m2/tháng

    390.000

    585.000

    2.11. Mặt bằng có diện tích 2

    VNĐ/m2/tháng

    780.000

    1.170.000

    2.12. Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.050.000

    1.575.000

    2 13. Đặt máy ATM

    VNĐ/m2/tháng

    4.080.000

    6.120.000

    2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2)

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    B. NHÀ GA QUỐC NỘI

    1. Khu vực trong cách ly

     

     

     

    1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    420.000

    630.000

    1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    630.000

    945.000

    1.3. Kinh doanh, ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    14 Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    1.6. Kinh doanh khác

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    1.7. Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.020.000

    1.530.000

    1.8. Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    2. Khu vực ngoài cách ly

     

     

     

    2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện

    VNĐ/m2/tháng

    330.000

    495.000

    2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.3. Kinh doanh ăn uống

    VNĐ/m2/tháng

    420.000

    630.000

    2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.5. Kinh doanh khác

    VNĐ/m2/tháng

    480.000

    720.000

    2.6. Đặt máy bán hàng tự động

    VNĐ/m2/tháng

    1.020.000

    1.530.000

    2.7. Mặt bằng đặt máy ATM

    VNĐ/m2/tháng

    1.980.000

    2.970.000

    2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

    VNĐ/m2/tháng

    630.000

    945.000

    Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa

    1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).

    2. Đối tượng trả tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.

    3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

    Danh mục

    Khung giá (VNĐ/m2/tháng)

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Cho thuê mặt bằng kho

    235.000

    400.000

    2. Cho thuê mặt bằng văn phòng

    450.000

    650.000

    4. Trường hợp các nhà ga hàng hóa tại các cảng hàng không khác được đầu tư, xây dựng mới thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Thông tư này.

    Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu

    1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).

    2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)

    Dịch vụ

    Đơn vị tính

    Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ)

    Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD)

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1. Dịch vụ cung cấp đồ uống

     

     

     

     

     

    - Nước lọc đóng chai <= 500 ml

    Chai

    3.500

    20.000

    0,35

    2

    - Sữa hộp các loại <= 180 ml

    Hộp

    4.500

    20.000

    0,45

    2

    2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn

     

     

     

     

     

    - Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm.

    - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

    Tô, bát, cái

    5.000

    20.000

    0,5

    2

    3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.

    Cơ sở pháp lý: Thông tư 53/2019/TT-BGTVT.

    Trân trọng!

    5