Danh mục địa bàn thuộc vùng 1,2,3,4 áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội sau sáp nhập xã phường năm 2026
Nội dung chính
Danh mục địa bàn thuộc vùng 1,2,3,4 áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội sau sáp nhập xã phường năm 2026
Căn cứ Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 293/2025/NĐ-CP quy định về địa bàn thuộc vùng 1,2,3,4 áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội sau sáp nhập xã phường năm 2026 như sau:
Danh mục địa bàn thuộc vùng 1,2,3,4 áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội sau sáp nhập xã phường năm 2026 bao gồm 2 vùng là vùng 1 và vùng 2 cụ thể:
- Vùng I, gồm các phường Hoàn Kiếm, Cửa Nam, Ba Đình, Ngọc Hà, Giảng Võ, Hai Bà Trưng, Vĩnh Tuy, Bạch Mai, Đống Đa, Kim Liên, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Láng, Ô Chợ Dừa, Hồng Hà, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Vĩnh Hưng, Tương Mai, Định Công, Hoàng Liệt, Yên Sở, Thanh Xuân, Khương Đình, Phương Liệt, Cầu Giấy, Nghĩa Đô, Yên Hoà, Tây Hồ, Phú Thượng, Tây Tựu, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Thượng Cát, Từ Liêm, Xuân Phương, Tây Mỗ, Đại Mỗ, Long Biên, Bồ Đề, Việt Hưng, Phúc Lợi, Hà Đông, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Kiến Hưng, Thanh Liệt, Chương Mỹ, Sơn Tây, Tùng Thiện và các xã Thanh Trì, Đại Thanh, Nam Phù, Ngọc Hồi, Thượng Phúc, Thường Tín, Chương Dương, Hồng Vân, Phú Xuyên, Thanh Oai, Bình Minh,Tam Hưng, Dân Hòa, Phú Nghĩa, Xuân Mai, Trần Phú, Hoà Phú, Quảng Bị, Yên Bài, Đoài Phương, Thạch Thất, Hạ Bằng, Tây Phương, Hoà Lạc, Yên Xuân, Quốc Oai, Hưng Đạo, Kiều Phú, Phú Cát, Hoài Đức, Dương Hoà, Sơn Đồng, An Khánh, Gia Lâm, Thuận An, Bát Tràng, Phù Đổng, Thư Lâm, Đông Anh, Phúc Thịnh, Thiên Lộc, Vĩnh Thanh, Mê Linh, Yên Lãng, Tiến Thắng, Quang Minh, Sóc Sơn, Đa Phúc, Nội Bài, Trung Giã, Kim Anh, Ô Diên, Liên Minh.
- Vùng II, gồm các xã, phường còn lại.

Danh mục địa bàn thuộc vùng 1,2,3,4 áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Hà Nội sau sáp nhập xã phường năm 2026 (Hình từ Internet)
Quy định về mức lương tối thiểu vùng 1,2,3,4 từ 1/1/2026 như thế nào?
Căn cứ Điều 3 Nghị định 293/2025/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng 1,2,3,4 từ 1/1/2026 như sau:
Vùng | Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) | Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng I | 5.310.000 | 25.500 |
Vùng II | 4.730.000 | 22.700 |
Vùng III | 4.140.000 | 20.000 |
Vùng IV | 3.700.000 | 17.800 |
- Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 293/2025/NĐ-CP.
- Việc áp dụng địa bàn vùng được xác định theo nơi hoạt động của người sử dụng lao động như sau:
+ Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn thuộc vùng nào thì áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn đó.
- Người sử dụng lao động có đơn vị, chi nhánh hoạt động trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì đơn vị, chi nhánh hoạt động ở địa bàn nào, áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn đó.
- Người sử dụng lao động hoạt động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghệ số tập trung nằm trên các địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất.
- Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn có sự thay đổi tên hoặc chia thì tạm thời áp dụng mức lương tối thiểu quy định đối với địa bàn trước khi thay đổi tên hoặc chia cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
- Người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn được thành lập mới từ một địa bàn hoặc nhiều địa bàn có mức lương tối thiểu khác nhau thì áp dụng mức lương tối thiểu theo địa bàn có mức lương tối thiểu cao nhất cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
Tên xã phường mới Thủ đô Hà Nội sau sáp nhập xã phường tại Nghị quyết 1656
Trên cơ sở Đề án 369/ĐA-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội.
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1656/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã Thủ đô Hà Nội quy định danh sách tên xã phường mới Hà Nội sau sáp nhập xã phường như sau:
STT | Tên xã phường cũ | Tên xã phường mới Hà Nội |
1 | Hàng Bạc, Hàng Bồ, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Lý Thái Tổ, Cửa Đông, Cửa Nam, Điện Biên, Đồng Xuân, Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền | Phường Hoàn Kiếm |
2 | Hàng Bài, Phan Chu Trinh, Trần Hưng Đạo, Cửa Nam, Nguyễn Du, Phạm Đình Hổ, Hàng Bông, Hàng Trống, Tràng Tiền | Phường Cửa Nam |
3 | Quán Thánh, Trúc Bạch, Cửa Nam, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Ngọc Hà, Thụy Khuê, Cửa Đông, Đồng Xuân | Phường Ba Đình |
4 | Vĩnh Phúc, Liễu Giai, Cống Vị, Kim Mã, Ngọc Khánh, Nghĩa Đô, Đội Cấn, Ngọc Hà | Phường Ngọc Hà |
5 | Giảng Võ, Cát Linh, Láng Hạ, Ngọc Khánh, Thành Công, Cống Vị, Kim Mã | Phường Giảng Võ |
6 | Đồng Nhân, Phố Huế, Bạch Đằng, Lê Đại Hành, Nguyễn Du, Thanh Nhàn, Phạm Đình Hổ | Phường Hai Bà Trưng |
7 | Mai Động, Thanh Lương, Vĩnh Hưng, Vĩnh Tuy | Phường Vĩnh Tuy |
8 | Bạch Mai, Bách Khoa, Quỳnh Mai, Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Phương Mai, Trương Định, Thanh Nhàn | Phường Bạch Mai |
9 | Thịnh Quang, Quang Trung (quận Đống Đa), Láng Hạ, Nam Đồng, Ô Chợ Dừa, Trung Liệt | Phường Đống Đa |
10 | Kim Liên, Khương Thượng, Nam Đồng, Phương Liên - Trung Tự, Trung Liệt, Phương Mai, Quang Trung (quận Đống Đa) | Phường Kim Liên |
11 | Khâm Thiên, Thổ Quan, Văn Chương, Điện Biên, Hàng Bột, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Cửa Nam, Lê Đại Hành, Nam Đồng, Nguyễn Du, Phương Liên - Trung Tự | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
12 | Láng Thượng, Láng Hạ, Ngọc Khánh | Phường Láng |
13 | Cát Linh, Điện Biên, Thành Công, Ô Chợ Dừa, Trung Liệt, Hàng Bột, Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Phường Ô Chợ Dừa |
14 | Chương Dương, Phúc Tân, Phúc Xá, Nhật Tân, Phú Thượng, Quảng An, Thanh Lương, Tứ Liên, Yên Phụ, Bồ Đề, Ngọc Thụy, Bạch Đằng | Phường Hồng Hà |
15 | Lĩnh Nam, Thanh Trì, Trần Phú, Yên Sở, Thanh Lương | Phường Lĩnh Nam |
16 | Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai, Trần Phú, Vĩnh Hưng, Yên Sở | Phường Hoàng Mai |
17 | Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam, Thanh Trì, Vĩnh Tuy | Phường Vĩnh Hưng |
18 | Giáp Bát, Phương Liệt, Mai Động, Minh Khai (quận Hai Bà Trưng), Đồng Tâm, Trương Định, Hoàng Văn Thụ, Tân Mai, Tương Mai, Vĩnh Hưng | Phường Tương Mai |
19 | Định Công, Hoàng Liệt, Thịnh Liệt, xã Tân Triều, xã Thanh Liệt, Đại Kim, Giáp Bát | Phường Định Công |
20 | Hoàng Liệt, thị trấn Văn Điển, xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), xã Thanh Liệt, Đại Kim | Phường Hoàng Liệt |
21 | Thịnh Liệt, Yên Sở, xã Tứ Hiệp, Hoàng Liệt, Trần Phú | Phường Yên Sở |
22 | Nhân Chính, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình, Trung Hoà, Trung Văn | Phường Thanh Xuân |
23 | Hạ Đình, Khương Đình, Khương Trung, Đại Kim, xã Tân Triều, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình | Phường Khương Đình |
24 | Khương Mai, Thịnh Liệt, Phương Liệt, Định Công, Khương Đình, Khương Trung | Phường Phương Liệt |
25 | Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Yên Hòa | Phường Cầu Giấy |
26 | Nghĩa Tân, Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Xuân La, Xuân Tảo, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Quan Hoa | Phường Nghĩa Đô |
27 | Mễ Trì, Nhân Chính, Trung Hòa, Yên Hòa | Phường Yên Hòa |
28 | Bưởi, Phú Thượng, Xuân La, Nhật Tân, Quảng An, Tứ Liên, Yên Phụ, Nghĩa Đô, Thụy Khuê | Phường Tây Hồ |
29 | Đông Ngạc, Xuân La, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo, Phú Thượng | Phường Phú Thượng |
30 | Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Tây Tựu, xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) | Phường Tây Tựu |
31 | Phú Diễn, Cổ Nhuế 1, Mai Dịch, Phúc Diễn | Phường Phú Diễn |
32 | Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 1, Xuân La, Xuân Tảo | Phường Xuân Đỉnh |
33 | Đức Thắng, Cổ Nhuế 2, Thụy Phương, Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Đông Ngạc, Xuân Đỉnh | Phường Đông Ngạc |
34 | Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Tây Tựu, Cổ Nhuế 2, Thụy Phương | Phường Thượng Cát |
35 | Cầu Diễn, Mễ Trì, Phú Đô, Mai Dịch, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2 | Phường Từ Liêm |
36 | Phương Canh, Xuân Phương, Đại Mỗ, Tây Mỗ, xã Vân Canh, Minh Khai (quận Bắc Từ Liêm), Phúc Diễn | Phường Xuân Phương |
37 | Đại Mỗ, Dương Nội, xã An Khánh, Tây Mỗ | Phường Tây Mỗ |
38 | Dương Nội, Đại Mỗ, Mộ Lao, Mễ Trì, Nhân Chính, Trung Hòa, Phú Đô, Trung Văn | Phường Đại Mỗ |
39 | Cự Khối, Phúc Đồng, Thạch Bàn, xã Bát Tràng, Long Biên, Bồ Đề, Gia Thụy | Phường Long Biên |
40 | Ngọc Lâm, Đức Giang, Gia Thụy, Thượng Thanh, Phúc Đồng, Ngọc Thụy, Bồ Đề, Long Biên | Phường Bồ Đề |
41 | Giang Biên, Phúc Đồng, Việt Hưng, Phúc Lợi, Gia Thụy, Đức Giang, Thượng Thanh | Phường Việt Hưng |
42 | Thạch Bàn, xã Cổ Bi, Giang Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi, Phúc Đồng | Phường Phúc Lợi |
43 | Phúc La, Vạn Phúc, Quang Trung (quận Hà Đông), Đại Mỗ, Hà Cầu, La Khê, Văn Quán, xã Tân Triều, Mộ Lao | Phường Hà Đông |
44 | Dương Nội, Phú La, Yên Nghĩa, xã La Phù, Đại Mỗ, La Khê | Phường Dương Nội |
45 | Đồng Mai, Yên Nghĩa | Phường Yên Nghĩa |
46 | Phú Lãm, Kiến Hưng, Phú Lương, xã Cự Khê, xã Hữu Hòa | Phường Phú Lương |
47 | Kiến Hưng, Phú Lương, Quang Trung (quận Hà Đông), Hà Cầu, Phú La | Phường Kiến Hưng |
48 | xã Tả Thanh Oai, Đại Kim, Thanh Xuân Bắc, Hạ Đình, Văn Quán, xã Thanh Liệt, xã Tân Triều | Phường Thanh Liệt |
49 | Biên Giang, thị trấn Chúc Sơn, xã Đại Yên, xã Ngọc Hòa, xã Phụng Châu, xã Tiên Phương, xã Thuỵ Hương, Đồng Mai | Phường Chương Mỹ |
50 | Ngô Quyền, Phú Thịnh, Viên Sơn, xã Đường Lâm, Trung Hưng, Sơn Lộc, xã Thanh Mỹ | Phường Sơn Tây |
51 | Xuân Khanh, Trung Sơn Trầm, xã Xuân Sơn, Trung Hưng, Sơn Lộc, xã Thanh Mỹ | Phường Tùng Thiện |
52 | thị trấn Văn Điển, xã Ngũ Hiệp, xã Vĩnh Quỳnh, xã Yên Mỹ, xã Duyên Hà, xã Tứ Hiệp, Yên Sở | Xã Thanh Trì |
53 | xã Tam Hiệp (huyện Thanh Trì), xã Hữu Hòa, Kiến Hưng, thị trấn Văn Điển, xã Tả Thanh Oai, xã Vĩnh Quỳnh | Xã Đại Thanh |
54 | xã Vạn Phúc, xã Liên Ninh, xã Ninh Sở, xã Đông Mỹ, xã Duyên Thái, xã Ngũ Hiệp, xã Yên Mỹ, xã Duyên Hà | Xã Nam Phù |
55 | xã Ngọc Hồi, xã Duyên Thái, xã Đại Áng, xã Khánh Hà, xã Liên Ninh | Xã Ngọc Hồi |
56 | xã Tân Minh (huyện Thường Tín), xã Dũng Tiến, xã Quất Động, xã Nghiêm Xuyên, xã Nguyễn Trãi | Xã Thượng Phúc |
57 | thị trấn Thường Tín, xã Tiền Phong (huyện Thường Tín), xã Hiền Giang, xã Hòa Bình, xã Nhị Khê, xã Văn Bình, xã Văn Phú, xã Đại Áng, xã Khánh Hà | Xã Thường Tín |
58 | xã Chương Dương, xã Lê Lợi, xã Thắng Lợi, xã Tự Nhiên, xã Tô Hiệu, xã Vạn Nhất | Xã Chương Dương |
59 | xã Hà Hồi, xã Hồng Vân, xã Liên Phương, xã Vân Tảo, xã Duyên Thái, xã Ninh Sở, xã Đông Mỹ | Xã Hồng Vân |
60 | thị trấn Phú Minh, thị trấn Phú Xuyên, xã Hồng Thái, xã Minh Cường, xã Nam Phong, xã Nam Tiến, xã Quang Hà, xã Văn Tự, xã Tô Hiệu, xã Vạn Nhất | Xã Phú Xuyên |
61 | xã Hoàng Long, xã Hồng Minh, xã Phú Túc, xã Văn Hoàng, xã Phượng Dực | Xã Phượng Dực |
62 | xã Tân Dân (huyện Phú Xuyên), xã Châu Can, xã Phú Yên, xã Vân Từ, xã Chuyên Mỹ | Xã Chuyên Mỹ |
63 | xã Bạch Hạ, xã Khai Thái, xã Minh Tân, xã Phúc Tiến, xã Quang Lãng, xã Tri Thủy, xã Đại Xuyên | Xã Đại Xuyên |
64 | thị trấn Kim Bài, xã Đỗ Động, xã Kim An, xã Phương Trung, xã Thanh Mai, xã Kim Thư | Xã Thanh Oai |
65 | xã Bích Hòa, xã Bình Minh, xã Cao Viên, xã Thanh Cao, xã Lam Điền, xã Cự Khê, Phú Lương | Xã Bình Minh |
66 | xã Mỹ Hưng, xã Thanh Thùy, xã Thanh Văn, xã Tam Hưng | Xã Tam Hưng |
67 | xã Cao Xuân Dương, xã Hồng Dương, xã Liên Châu, xã Tân Ước, xã Dân Hòa | Xã Dân Hòa |
68 | thị trấn Vân Đình, xã Cao Sơn Tiến, xã Phương Tú, xã Tảo Dương Văn | Xã Vân Đình |
69 | xã Hoa Viên, xã Liên Bạt, xã Quảng Phú Cầu, xã Trường Thịnh | Xã Ứng Thiên |
70 | xã Hòa Phú (huyện Ứng Hòa), xã Thái Hòa (huyện Ứng Hòa), xã Bình Lưu Quang, xã Phù Lưu | Xã Hòa Xá |
71 | xã Đại Cường, xã Đại Hùng, xã Đông Lỗ, xã Đồng Tân, xã Kim Đường, xã Minh Đức, xã Trầm Lộng, xã Trung Tú | Xã Ứng Hòa |
72 | thị trấn Đại Nghĩa, xã An Phú, xã Đại Hưng, xã Hợp Thanh, xã Phù Lưu Tế | Xã Mỹ Đức |
73 | xã Phùng Xá (huyện Mỹ Đức), xã An Mỹ, xã Hợp Tiến, xã Lê Thanh, xã Xuy Xá, xã Hồng Sơn | Xã Hồng Sơn |
74 | xã Mỹ Xuyên, xã Phúc Lâm, xã Thượng Lâm, xã Tuy Lai, xã Đồng Tâm | Xã Phúc Sơn |
75 | xã An Tiến, xã Hùng Tiến, xã Vạn Tín, xã Hương Sơn | Xã Hương Sơn |
76 | xã Đông Phương Yên, xã Đông Sơn, xã Thanh Bình, xã Trung Hòa, xã Trường Yên, xã Phú Nghĩa | Xã Phú Nghĩa |
77 | thị trấn Xuân Mai, xã Nam Phương Tiến, xã Thủy Xuân Tiên, xã Tân Tiến | Xã Xuân Mai |
78 | xã Hoàng Văn Thụ, xã Hữu Văn, xã Mỹ Lương, xã Trần Phú, xã Đồng Tâm, xã Tân Tiến | Xã Trần Phú |
79 | xã Hòa Phú (huyện Chương Mỹ), xã Đồng Lạc, xã Hồng Phú, xã Thượng Vực, xã Văn Võ, xã Kim Thư | Xã Hòa Phú |
80 | xã Hoàng Diệu, xã Hợp Đồng, xã Quảng Bị, xã Tốt Động, xã Lam Điền | Xã Quảng Bị |
81 | xã Minh Châu, thị trấn Tây Đằng, xã Chu Minh | Xã Minh Châu |
82 | xã Cam Thượng, xã Đông Quang, xã Tiên Phong, xã Thụy An, thị trấn Tây Đằng, xã Chu Minh | Xã Quảng Oai |
83 | xã Thái Hòa (huyện Ba Vì), xã Phú Sơn (huyện Ba Vì), xã Đồng Thái, xã Phú Châu, xã Vật Lại | Xã Vật Lại |
84 | xã Phú Cường (huyện Ba Vì), xã Cổ Đô, xã Phong Vân, xã Phú Hồng, xã Phú Đông, xã Vạn Thắng | Xã Cổ Đô |
85 | xã Thuần Mỹ, xã Tòng Bạt, xã Sơn Đà, xã Cẩm Lĩnh, xã Minh Quang | Xã Bất Bạt |
86 | xã Ba Trại, xã Tản Lĩnh, xã Thụy An, xã Cẩm Lĩnh | Xã Suối Hai |
87 | xã Ba Vì, xã Khánh Thượng, xã Minh Quang | Xã Ba Vì |
88 | xã Vân Hòa, xã Yên Bài, xã Thạch Hòa | Xã Yên Bài |
89 | xã Kim Sơn, xã Sơn Đông, xã Cổ Đông | Xã Đoài Phương |
90 | thị trấn Phúc Thọ, xã Long Thượng, xã Phúc Hòa, xã Phụng Thượng, xã Tích Lộc, xã Trạch Mỹ Lộc | Xã Phúc Thọ |
91 | xã Nam Hà, xã Sen Phương, xã Vân Phúc, xã Võng Xuyên, xã Xuân Đình | Xã Phúc Lộc |
92 | xã Tam Hiệp (huyện Phúc Thọ), xã Hiệp Thuận, xã Liên Hiệp, xã Ngọc Tảo, xã Tam Thuấn, xã Thanh Đa, xã Hát Môn | Xã Hát Môn |
93 | thị trấn Liên Quan, xã Cẩm Yên, xã Đại Đồng, xã Kim Quan, xã Lại Thượng, xã Phú Kim | Xã Thạch Thất |
94 | xã Cần Kiệm, xã Đồng Trúc, xã Bình Yên, xã Hạ Bằng, xã Tân Xã, xã Phú Cát | Xã Hạ Bằng |
95 | xã Phùng Xá (huyện Thạch Thất), xã Hương Ngải, xã Lam Sơn, xã Thạch Xá, xã Quang Trung, thị trấn Quốc Oai, xã Ngọc Liệp, xã Phượng Sơn | Xã Tây Phương |
96 | xã Tiến Xuân, xã Thạch Hòa, xã Cổ Đông, xã Bình Yên, xã Hạ Bằng, xã Tân Xã | Xã Hòa Lạc |
97 | xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai), xã Yên Bình, xã Yên Trung, xã Tiến Xuân, xã Thạch Hòa | Xã Yên Xuân |
98 | xã Thạch Thán, xã Sài Sơn, xã Ngọc Mỹ, thị trấn Quốc Oai, xã Phượng Sơn | Xã Quốc Oai |
99 | xã Cộng Hoà, xã Đồng Quang, xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo |
100 | xã Cấn Hữu, xã Liệp Nghĩa, xã Tuyết Nghĩa, xã Ngọc Liệp, xã Quang Trung, xã Ngọc Mỹ | Xã Kiều Phú |
101 | xã Đông Yên, xã Hoà Thạch, xã Phú Mãn, xã Phú Cát | Xã Phú Cát |
102 | thị trấn Trạm Trôi, xã Di Trạch, xã Đức Giang, xã Đức Thượng, phường Tây Tựu, xã Tân Lập, xã Kim Chung (huyện Hoài Đức) | Xã Hoài Đức |
103 | xã Cát Quế, xã Dương Liễu, xã Đắc Sở, xã Minh Khai, xã Yên Sở | Xã Dương Hòa |
104 | xã Lại Yên, xã Sơn Đồng, xã Tiền Yên, xã An Khánh, xã Song Phương, xã Vân Côn, xã An Thượng, xã Vân Canh | Xã Sơn Đồng |
105 | xã Đông La, phường Dương Nội, xã An Khánh, xã La Phù, xã Song Phương, xã Vân Côn, xã An Thượng | Xã An Khánh |
106 | thị trấn Phùng, xã Đồng Tháp, xã Song Phượng, xã Thượng Mỗ, xã Đan Phượng | Xã Đan Phượng |
107 | xã Hạ Mỗ, xã Tân Hội, xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), xã Hồng Hà, xã Liên Hồng, xã Liên Trung, xã Văn Khê, phường Tây Tựu, xã Tân Lập | Xã Ô Diên |
108 | xã Phương Đình, xã Trung Châu, xã Thọ Xuân, xã Thọ An, xã Hồng Hà, xã Tiến Thịnh | Xã Liên Minh |
109 | xã Dương Xá, xã Kiêu Kỵ, thị trấn Trâu Quỳ, phường Thạch Bàn, xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm), xã Cổ Bi, xã Đa Tốn, xã Bát Tràng | Xã Gia Lâm |
110 | xã Dương Quang, xã Lệ Chi, xã Đặng Xá, xã Phú Sơn (huyện Gia Lâm) | Xã Thuận An |
111 | xã Kim Đức, phường Cự Khối, phường Thạch Bàn, thị trấn Trâu Quỳ, xã Đa Tốn, xã Bát Tràng | Xã Bát Tràng |
112 | thị trấn Yên Viên, xã Ninh Hiệp, xã Phù Đổng, xã Thiên Đức, xã Yên Thường, xã Yên Viên, xã Cổ Bi, xã Đặng Xá | Xã Phù Đổng |
113 | xã Thụy Lâm, xã Vân Hà, xã Xuân Nộn, thị trấn Đông Anh, xã Liên Hà (huyện Đông Anh), xã Dục Tú, xã Nguyên Khê, xã Uy Nỗ, xã Việt Hùng | Xã Thư Lâm |
114 | xã Cổ Loa, xã Đông Hội, xã Mai Lâm, thị trấn Đông Anh, xã Tàm Xá, xã Tiên Dương, xã Vĩnh Ngọc, xã Xuân Canh, xã Liên Hà (huyện Đông Anh), xã Dục Tú, xã Uy Nỗ, xã Việt Hùng | Xã Đông Anh |
115 | xã Bắc Hồng, xã Nam Hồng, xã Vân Nội, xã Vĩnh Ngọc, xã Nguyên Khê, xã Xuân Nộn, xã Tiên Dương, thị trấn Đông Anh | Xã Phúc Thịnh |
116 | xã Võng La, xã Kim Chung (huyện Đông Anh), xã Đại Mạch, xã Kim Nỗ, xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), xã Hải Bối | Xã Thiên Lộc |
117 | xã Tàm Xá, xã Xuân Canh, xã Vĩnh Ngọc, xã Kim Chung (huyện Đông Anh), xã Hải Bối, xã Kim Nỗ | Xã Vĩnh Thanh |
118 | xã Tráng Việt, xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), xã Văn Khê, xã Mê Linh, xã Đại Thịnh, xã Hồng Hà, xã Liên Hà (huyện Đan Phượng), xã Liên Hồng, xã Liên Trung, xã Đại Mạch | Xã Mê Linh |
119 | xã Chu Phan, xã Hoàng Kim, xã Liên Mạc, xã Thạch Đà, xã Văn Khê, xã Tiến Thịnh, xã Trung Châu, xã Thọ Xuân, xã Thọ An, xã Hồng Hà | Xã Yên Lãng |
120 | xã Tam Đồng, xã Tiến Thắng, xã Tự Lập, xã Đại Thịnh, xã Kim Hoa, xã Thanh Lâm, xã Văn Khê, xã Thạch Đà | Xã Tiến Thắng |
121 | thị trấn Chi Đông, thị trấn Quang Minh, xã Mê Linh, xã Tiền Phong (huyện Mê Linh), xã Đại Thịnh, xã Kim Hoa, xã Thanh Lâm | Xã Quang Minh |
122 | thị trấn Sóc Sơn, xã Tân Minh, xã Đông Xuân (huyện Sóc Sơn), xã Phù Lỗ, xã Phù Linh, xã Tiên Dược, xã Mai Đình, xã Phú Minh, xã Quang Tiến | Xã Sóc Sơn |
123 | xã Bắc Phú, xã Đức Hoà, xã Kim Lũ, xã Tân Hưng, xã Việt Long, xã Xuân Giang, xã Xuân Thu | Xã Đa Phúc |
124 | xã Phú Cường (huyện Sóc Sơn), xã Hiền Ninh, xã Thanh Xuân, xã Mai Đình, xã Phú Minh, xã Quang Tiến | Xã Nội Bài |
125 | xã Bắc Sơn, xã Hồng Kỳ, xã Nam Sơn, xã Trung Giã | Xã Trung Giã |
126 | xã Tân Dân (huyện Sóc Sơn), xã Minh Phú, xã Minh Trí | Xã Kim Anh |
Trên đây là danh sách tên xã phường mới Hà Nội sau sáp nhập xã phường chi tiết.
