Bảng giá đất nông nghiệp TPHCM cập nhật mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND

Bảng giá đất nông nghiệp TPHCM cập nhật theo quy định mới nhất? Vị trí đất nông nghiệp TPHCM? Đất nông nghiệp tại TPHCM gồm những khu vực nào?

Nội dung chính

    Bảng giá đất nông nghiệp TPHCM cập nhật mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND

    Căn cứ khoản 2 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND quy định về bảng giá các loại đất nông nghiệp như sau:

    Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

    + Khu vực I: Bảng 1 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận

    675

    540

    432

    + Khu vực II: Bảng 2 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức

    650

    520

    416

    + Khu vực III: Bảng 3 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

    625

    500

    400

    Bảng giá đất trồng cây lâu năm

    + Khu vực I: Bảng 4 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận

    810

    648

    518

    + Khu vực II: Bảng 5 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức

    780

    624

    499

    + Khu vực III: Bảng 6 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

    Khu vực

    Vị trí 1

    Vị trí 2

    Vị trí 3

    Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

    750

    600

    480

    Bảng giá đất rừng sản xuất:

    - Đất rừng sản xuất tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.

    - Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.

    Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:

    Đất nuôi trồng thủy sản tính bằng giá đất trồng cây hàng năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.

    Bảng giá đất chăn nuôi tập trung:

    Đất chăn nuôi tập trung được tính bằng 150% đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí, nhưng không vượt quá đất ở cùng khu vực, vị trí.

    Bảng giá đất làm muối:

    Đất làm muối tính bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng khu vực, vị trí.

    Đối với đất nông nghiệp trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao: giá đất nông nghiệp là 320.000 đồng/m2.

    Bảng giá đất nông nghiệp TPHCM cập nhật mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBNDBảng giá đất nông nghiệp TPHCM cập nhật mới nhất
    theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND (Nguồn ảnh internet)

    Đất nông nghiệp tại TPHCM được phân khu vực trong bảng giá đất như thế nào?

    Căn cứ khoản 2 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND quy định về phân khu vực đất nông nghiệp trong bảng giá đất nông nghiệp TPHCM như sau:

    Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:

    - Khu vực I: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận;

    - Khu vực II: Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức;

    - Khu vực III: Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ.

    Như vậy, đất nông nghiệp tại TPHCM được chia thành 03 khu vực như trên.

    Vị trí đất nông nghiệp trong bảng giá đất TPHCM là gì?

    Căn cứ khoản 2 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND quy định phân vị trí đất nông nghiệp như sau:

    Vị trí:
    - Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:
    + Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
    + Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
    + Vị trí 3: các vị trí còn lại.
    - Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
    + Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
    + Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;
    + Vị trí 3: các vị trí còn lại.

    Như vậy, vị trí đất nông nghiệp trong bảng giá đất nông nghiệp TPHCM được quy định như trên.

    23