Tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết 78 xã phường đặc khu (Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND)
Mua bán Đất tại Quảng Trị
Nội dung chính
Tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết 78 xã phường đặc khu (Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND)
Ngày 11/12/2025, HĐND tỉnh Quảng Trị thông qua Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND quy định Bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Theo đó, ban hành kèm Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND là phụ lục bảng giá đất Quảng Trị 2026 bao gồm:
- Bảng giá đất nông nghiệp: Phụ lục I;
- Bảng giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị: Phụ lục II;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: Phụ lục III;
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh trong các khu kinh tế, cửa khẩu, cảng hàng không: Phụ lục IV;
- Bảng giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản: Phụ lục V;
- Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Phụ lục VI.
Dưới đây là tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết 78 xã phường đặc khu (Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND):
| Loại đất | Tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết |
| Bảng giá đất nông nghiệp | Tra cứu |
| Bảng giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị | Tra cứu |
| Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Tra cứu |
| Bảng giá đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh trong các khu kinh tế, cửa khẩu, cảng hàng không | Tra cứu |
| Bảng giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | Tra cứu |
| Bảng giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Tra cứu |
Tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết 78 xã phường đặc khu (Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND) (Hình từ Internet)
Link tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết 78 xã phường đặc khu
| Link tra cứu bảng giá đất Quảng Trị 2026 chi tiết 78 xã phường đặc khu |
Lưu ý: Chọn phường/xã -> nhập tên đường -> tra cứu.
Tiêu chí cụ thể xác định và số lượng vị trí các loại đất trong bảng giá đất Quảng Trị 2026
Theo Điều 3 và Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND nêu tiêu chí cụ thể xác định và số lượng vị trí các loại đất trong bảng giá đất Quảng Trị 2026 như sau:
(1) Nhóm đất nông nghiệp
(i) Đối với đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản (không bao gồm đất nông nghiệp có nguồn gốc là đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở) được phân thành 02 (hai) vị trí.
- Vị trí 1: Gồm các thửa đất có khoảng cách tính từ ranh giới thửa đất đến ranh giới các tuyến đường giao thông, đất công trình thủy lợi hoặc đất có mặt nước chuyên dùng gần nhất tính theo đường thẳng không quá 500 m.
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất còn lại.
(ii) Đối với đất rừng sản xuất, đất làm muối được xác định 01 (một) vị trí.
(iii) Đối với đất nông nghiệp có nguồn gốc là đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có đất ở được xác định theo đất ở quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định kèm Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND.
(2) Nhóm đất phi nông nghiệp
(i) Đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp được phân thành 04 (bốn) vị trí (Cách xác định vị trí đất ở được minh họa tại Phụ lục VII).
- Vị trí 1: Là phần đất tính từ rạnh giới phần đất giao thông theo bản đồ địa chính hiện hành vào hướng thửa đất trong phạm vi đến 30 m đối với đất ở, đến 60 m đối với đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
- Vị trí 2: Là phần đất tính từ ranh giới phần đất giao thông theo bản đồ địa chính hiện hành vào hướng thửa đất trong phạm vi từ trên 30 m đến 60 m đối với đất ở, từ trên 60 m đến 120 m đối với đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
- Vị trí 3: Là phần đất tính từ ranh giới phần đất giao thông theo bản đồ địa chính hiện hành vào hướng thửa đất trong phạm vi từ trên 60 m đến 90 m đối với đất ở, từ trên 120 m đến 180 m đối với đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
- Vị trí 4: Là phần đất còn lại của thửa đất.
(ii) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được xác định 01 (một) vị trí.
