Tên và trụ sở các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nội dung chính
Tên các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long năm 2025 do Quốc hội thông qua ngày 16/6/2025.
Theo đó, sau khi sắp xếp, tỉnh Vĩnh Long có 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 105 xã và 19 phường, chính thức hoạt động từ 01/7/2025.
Tên các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025 như sau:
STT | Tên các xã phường trước sáp nhập của Vĩnh Long | Tên các xã phường mới của Vĩnh Long |
1 | Xã An Phước (huyện Mang Thít), xã Chánh An và thị trấn Cái Nhum | Xã Cái Nhum |
2 | Xã Tân An Hội, Tân Long và Tân Long Hội | Xã Tân Long Hội |
3 | Xã Mỹ An (huyện Mang Thít), Mỹ Phước và Nhơn Phú | Xã Nhơn Phú |
4 | Xã Long Mỹ (huyện Mang Thít), Hòa Tịnh và Bình Phước | Xã Bình Phước |
5 | Xã Hòa Ninh, Bình Hòa Phước, Đồng Phú và An Bình | Xã An Bình |
6 | Thị trấn Long Hồ, xã Long An và xã Long Phước | Xã Long Hồ |
7 | Xã Lộc Hòa, Hòa Phú, Thạnh Quới và Phú Quới | Xã Phú Quới |
8 | Xã Thanh Bình và xã Quới Thiện | xã Quới Thiện |
9 | Thị trấn Vũng Liêm, xã Trung Hiếu và xã Trung Thành | Xã Trung Thành |
10 | Xã Trung Thành Đông, Trung Nghĩa và Trung Ngãi | Xã Trung Ngãi |
11 | Xã Trung Thành Tây, Tân Quới Trung và Quới An | Xã Quới An |
12 | Xã Tân An Luông, Trung Chánh và Trung Hiệp | Xã Trung Hiệp |
13 | Xã Hiếu Thuận, Trung An và Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng |
14 | Xã Hiếu Nhơn, Hiếu Nghĩa và Hiếu Thành | Xã Hiếu Thành |
15 | Xã Phú Thành và xã Lục Sĩ Thành | Xã Lục Sĩ Thành |
16 | Xã Tích Thiện và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Trà Ôn | Xã Trà Ôn |
17 | Xã Nhơn Bình, Trà Côn, Tân Mỹ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Tam Bình | Xã Trà Côn |
18 | Xã Hựu Thành, Thuận Thới và Vĩnh Xuân. | Xã Vĩnh Xuân |
19 | Xã Xuân Hiệp, Thới Hòa và Hòa Bình. | Xã Hòa Bình |
20 | Xã Hòa Thạnh, Hòa Lộc và Hòa Hiệp. | Xã Hòa Hiệp |
21 | Xã Mỹ Thạnh Trung và phần còn lại của thị trấn Tam Bình. | Xã Tam Bình |
22 | Xã Loan Mỹ, xã Bình Ninh, một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Ngãi Tứ và phần còn lại của thị trấn Trà Ôn. | Xã Ngãi Tứ |
23 | Xã Tân Phú (huyện Tam Bình), Long Phú, Phú Thịnh và Song Phú | Xã Song Phú |
24 | Xã Mỹ Lộc, Tân Lộc, Hậu Lộc và Phú Lộc | Xã Cái Ngang |
25 | Xã Tân Bình (huyện Bình Tân), xã Thành Lợi và thị trấn Tân Quới. | Xã Tân Quới |
26 | Xã Tân Thành, Tân An Thạnh và Tân Lược | xã Tân Lược |
27 | Xã Thành Trung, Nguyễn Văn Thảnh và Mỹ Thuận | Xã Mỹ Thuận |
28 | Xã Hiệp Thạnh và xã Long Hữu | xã Long Hữu |
29 | Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm và xã Nhị Long Phú | Xã Càng Long |
30 | Xã Tân Bình (huyện Càng Long), An Trường A và An Trường. | Xã An Trường |
31 | Xã Huyền Hội và xã Tân An | Xã Tân An |
32 | Xã Đại Phước, Đức Mỹ và Nhị Long | Xã Nhị Long |
33 | Xã Bình Phú (huyện Càng Long), Đại Phúc và Phương Thạnh | Xã Bình Phú |
34 | Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh) và các xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành), Thanh Mỹ, Đa Lộc | Xã Châu Thành |
35 | Xã Lương Hòa (huyện Châu Thành), Lương Hòa A và Song Lộc | Xã Song Lộc |
36 | Xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành), Phước Hảo và Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ |
37 | Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân và xã Châu Điền | Xã Cầu Kè |
38 | Xã Ninh Thới, Phong Phú và Phong Thạnh | Xã Phong Thạnh |
39 | Xã Hòa Tân và xã An Phú Tân | Xã Phú Tân |
40 | Xã Thông Hòa, Thạnh Phú và Tam Ngãi | Xã Tam Ngãi |
41 | Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần và xã Hiếu Trung | Xã Tiểu Cần |
42 | Xã Long Thới (huyện Tiểu Cần), xã Tân Hòa và thị trấn Cầu Quan | Xã Tân Hoà |
43 | Xã Ngãi Hùng, Tân Hùng và Hùng Hòa | Xã Hùng Hoà |
44 | Xã Hiếu Tử và xã Tập Ngãi | Xã Tập Ngãi |
45 | Xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang), xã Thuận Hòa và thị trấn Cầu Ngang | Xã Cầu Ngang |
46 | Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc và xã Mỹ Long Nam | Xã Mỹ Long |
47 | Xã Kim Hòa và xã Vinh Kim | Xã Vinh Kim |
48 | Xã Hiệp Hòa, Trường Thọ và Nhị Trường | Xã Nhị Trường |
49 | Xã Long Sơn, Hiệp Mỹ Đông và Hiệp Mỹ Tây | Xã Hiệp Mỹ |
50 | Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên và xã Thanh Sơn | Xã Trà Cú |
51 | Thị trấn Định An, xã Định An và xã Đại An | Xã Đại An |
52 | Xã An Quảng Hữu và xã Lưu Nghiệp Anh | Xã Lưu Nghiệp Anh |
53 | Xã Hàm Tân, Kim Sơn và Hàm Giang | Xã Hàm Giang |
54 | Xã Ngọc Biên, Tân Hiệp và Long Hiệp | Xã Long Hiệp |
55 | Xã Tân Sơn, Phước Hưng và Tập Sơn | Xã Tập Sơn |
56 | Thị trấn Long Thành và xã Long Khánh | Xã Long Thành |
57 | Xã Đôn Xuân và xã Đôn Châu | Xã Đôn Châu |
58 | Xã Thạnh Hòa Sơn và xã Ngũ Lạc | Xã Ngũ Lạc |
59 | Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre) và các xã Tân Thạch, Tường Đa, Phú Túc | Xã Phú Túc |
60 | Xã An Phước (huyện Châu Thành), Quới Sơn và Giao Long | Xã Giao Long |
61 | Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu và xã Quới Thành | Xã Tiên Thủy |
62 | Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Tiên Long và Phú Đức | Xã Tân Phú |
63 | Xã Sơn Định, Vĩnh Bình và Phú Phụng | Xã Phú Phụng |
64 | Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách | Xã Chợ Lách |
65 | Xã Phú Sơn, Tân Thiềng và Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành |
66 | Xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách), Hưng Khánh Trung A và Hưng Khánh Trung B | Xã Hưng Khánh Trung |
67 | Thị trấn Phước Mỹ Trung và các xã Phú Mỹ, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây | Xã Phước Mỹ Trung |
68 | Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc), Thành An, Hòa Lộc và Tân Thành Bình | Xã Tân Thành Bình |
69 | Xã Khánh Thạnh Tân, Tân Thanh Tây và Nhuận Phú Tân | Xã Nhuận Phú Tân |
70 | Xã Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh | Xã Đồng Khởi |
71 | Thị trấn Mỏ Cày và các xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), Tân Hội, Đa Phước Hội | Xã Mỏ Cày |
72 | Xã An Thới, Thành Thới A và Thành Thới B | Xã Thành Thới |
73 | Xã Tân Trung, Minh Đức và An Định | xã An Định |
74 | xã Ngãi Đăng, Cẩm Sơn và Hương Mỹ | xã Hương Mỹ |
75 | Xã Phú Khánh, Tân Phong, Thới Thạnh và Đại Điền | Xã Đại Điền |
76 | Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), Mỹ Hưng và Quới Điền | Xã Quới Điền |
77 | Thị trấn Thạnh Phú và các xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), Bình Thạnh, Mỹ An | Xã Thạnh Phú |
78 | Xã An Thuận, An Nhơn và An Qui | Xã An Qui |
79 | Xã An Điền và xã Thạnh Hải | Xã Thạnh Hải |
80 | Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong | Xã Thạnh Phong |
81 | Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy | Xã Tân Thủy |
82 | Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạn | Xã Bảo Thạnh |
83 | Thị trấn Ba Tri và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), An Đức, Vĩnh An, An Bình Tây | Xã Ba Tri |
84 | Xã Phú Lễ, Phước Ngãi và Tân Xuân | Xã Tân Xuân |
85 | Xã Mỹ Hòa và xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn | Xã Mỹ Chánh Hòa |
86 | Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), An Phú Trung và An Ngãi Trung | Xã An Ngãi Trung |
89 | Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành | Xã Giồng Trôm |
90 | Xã Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông và Tân Hào | Xã Tân Hào |
91 | Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), Hưng Phong và Phước Long | Xã Phước Long |
92 | Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), Thuận Điền và Lương Phú | Xã Lương Phú |
93 | Xã Châu Bình, Lương Quới và Châu Hòa | Xã Châu Hoà |
94 | Xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm) và xã Phong Nẫm | Xã Lương Hoà |
95 | Xã Thừa Đức và xã Thới Thuận | Xã Thới Thuận |
96 | Xã Đại Hòa Lộc và xã Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước |
97 | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng | Xã Bình Đại |
98 | Xã Định Trung, Phú Long và Thạnh Trị | Xã Thạnh Trị |
99 | Xã Vang Quới Đông, Vang Quới Tây và Lộc Thuận | Xã Lộc Thuận |
100 | Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), Thới Lai và Châu Hưng | Xã Châu Hưng |
101 | Xã Long Định, Tam Hiệp và Phú Thuận | Xã Phú Thuận |
102 | Phường 5 (thành phố Vĩnh Long) và xã Thanh Đức | Phường Thanh Đức |
103 | Phường 1 và Phường 9 (thành phố Vĩnh Long), phường Trường An | Phường Long Châu |
104 | Phường 3 và Phường 4 (thành phố Vĩnh Long), xã Phước Hậu | Phường Phước Hậu |
105 | Phường 8 (thành phố Vĩnh Long) và xã Tân Hạnh | Phường Tân Hạnh |
106 | Phường Tân Hòa, Tân Hội và Tân Ngãi | Phường Tân Ngãi |
107 | Phường Thành Phước, phường Cái Vồn | Phường Bình Minh |
108 | Xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh), phần còn lại của xã Ngãi Tứ sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 22 Điều này và phần còn lại của phường Thành Phước, phường Cái Vồn | Phường Cái Vồn |
109 | Phường Đông Thuận và các xã Đông Bình, Đông Thạnh, Đông Thành | Phường Đông Thành |
110 | Phường 1, Phường 3 và Phường 9 (thành phố Trà Vinh) | Phường Trà Vinh |
111 | Phường 4 (thành phố Trà Vinh) và xã Long Đức | Phường Long Đức |
112 | Phường 7 và Phường 8 (thành phố Trà Vinh), xã Nguyệt Hóa | Phường Nguyệt Hoá |
113 | Phường 5 (thành phố Trà Vinh) và xã Hòa Thuận | Phường Hoà Thuận |
114 | Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn và xã Dân Thành | Phường Duyên Hải |
115 | Phường 2 (thị xã Duyên Hải) và xã Trường Long Hòa | Phường Trường Long Hoà |
116 | Phường An Hội và các xã Mỹ Thạnh An, Phú Nhuận, Sơn Phú | Phường An Hội |
117 | Phường 8 (thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh | Phường Phú Khương |
118 | Phường 7 và xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân | Phường Bến Tre |
119 | Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước | Phường Sơn Đông |
120 | Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh | Phường Phú Tân |
121 | Xã Long Hòa (huyện Châu Thành) | Xã Long Hòa |
122 | Xã Đông Hải | Xã Đông Hải |
123 | Xã Long Vĩnh | Xã Long Vĩnh |
124 | Xã Hòa Minh | Xã Hòa Minh |
Tên và trụ sở các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Trụ sở các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025
Tên và trụ sở các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025:
STT | Tên xã phường mới của Vĩnh Long | Trụ sở các xã phường mới của Vĩnh Long |
1 | xã Cái Nhum | Trung tâm hành chính huyện Mang Thít cũ |
2 | xã Tân Long Hội | UBND xã Tân Long cũ |
3 | xã Nhơn Phú | UBND xã Mỹ An cũ |
4 | xã Bình Phước | UBND xã Hòa Tịnh cũ |
5 | xã An Bình | UBND xã Hòa Ninh cũ |
6 | xã Long Hồ | Trung tâm hành chính huyện Long Hồ cũ |
7 | xã Phú Quới | UBND xã Phú Quới cũ |
8 | phường Thanh Đức | UBND xã Thanh Đức cũ |
9 | phường Long Châu | UBND phường 1 cũ |
10 | phường Phước Hậu | UBND phường 3 cũ |
11 | phường Tân Hạnh | UBND xã Tân Hạnh cũ |
12 | phường Tân Ngãi | UBND phường Tân Hòa cũ |
13 | xã Quới Thiện | UBND xã Thanh Bình cũ |
14 | xã Trung Thành | Trung tâm hành chính huyện Vũng Liêm cũ |
15 | xã Trung Ngãi | UBND xã Trung Ngãi cũ |
16 | xã Quới An | UBND xã Quới An cũ |
17 | xã Trung Hiệp | UBND xã Trung Hiệp cũ |
18 | xã Hiếu Phụng | UBND xã Hiếu Thuận cũ |
19 | xã Hiếu Thành | UBND xã Hiếu Thành cũ |
20 | xã Lục Sỹ Thành | UBND xã Lục Sỹ Thành cũ |
21 | xã Trà Ôn | Trung tâm hành chính huyện Trà Ôn cũ |
22 | xã Trà Côn | UBND xã Trà Côn cũ |
23 | xã Vĩnh Xuân | UBND xã Vĩnh Xuân cũ |
24 | xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình cũ |
25 | xã Hòa Hiệp | UBND xã Hòa Lộc cũ |
26 | xã Tam Bình | Trung tâm hành chính huyện Tam Bình cũ |
27 | xã Ngãi Tứ | UBND xã Bình Ninh cũ |
28 | xã Song Phú | UBND xã Song Phú cũ |
29 | xã Cái Ngang | UBND xã Hậu Lộc cũ |
30 | xã Tân Quới | Trung tâm hành chính huyện Bình Tân cũ |
31 | xã Tân Lược | UBND xã Tân Lược cũ |
32 | xã Mỹ Thuận | UBND xã Nguyễn Văn Thảnh cũ |
33 | phường Bình Minh | Trung tâm hành chính thị xã Bình Minh cũ |
34 | phường Cái Vồn | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao thị xã Bình Minh |
35 | phường Đông Thành | UBND xã Đông Bình cũ |
36 | Phường Long Đức | UBND xã Long Đức cũ |
37 | Phường Trà Vinh | UBND phường 1 cũ |
38 | Phường Nguyệt Hóa | UBND phường 7 cũ |
39 | Phường Hòa Thuận | UBND xã Hòa Thuận cũ |
40 | Xã An Trường | UBND xã An Trường cũ |
41 | Xã Tân An | UBND xã Huyền Hội cũ |
42 | Xã Càng Long | UBND thị trấn Càng Long cũ |
43 | Xã Nhị Long | UBND xã Đại Phước cũ |
44 | Xã Bình Phú | UBND xã Bình Phú cũ |
45 | Xã Song Lộc | UBND xã Lương Hòa A cũ |
46 | Xã Châu Thành | UBND thị trấn Châu Thành cũ |
47 | Xã Hưng Mỹ | UBND xã Hưng Mỹ cũ |
48 | Xã Cầu Kè | UBND thị trấn Cầu Kè cũ |
49 | Xã Phong Thạnh | UBND xã Phong Thạnh cũ |
50 | Xã An Phú Tân | UBND xã An Phú Tân cũ |
51 | Xã Tam Ngãi | UBND xã Thông Hòa cũ |
52 | Xã Tân Hòa | UBND xã Tân Hòa cũ |
53 | Xã Hùng Hòa | UBND xã Tân Hùng cũ |
54 | Xã Tiểu Cần | UBND thị trấn Tiểu Cần cũ |
55 | Xã Tập Ngãi | UBND xã Tập Ngãi cũ |
56 | Xã Mỹ Long | UBND thị trấn Mỹ Long cũ |
57 | Xã Vinh Kim | UBND xã Vinh Kim cũ |
58 | Xã Cầu Ngang | UBND thị trấn Cầu Ngang cũ |
59 | Xã Nhị Trường | UBND xã Nhị Trường cũ |
60 | Xã Hiệp Mỹ | UBND xã Hiệp Mỹ Tây cũ |
61 | Xã Lưu Nghiệp Anh | UBND xã Lưu Nghiệp Anh cũ |
62 | Xã Đại An | UBND xã Đại An cũ |
63 | Xã Hàm Giang | UBND xã Hàm Tân cũ |
64 | Xã Trà Cú | UBND thị trấn Trà Cú cũ |
65 | Xã Long Hiệp | UBND xã Long Hiệp cũ |
66 | Xã Tập Sơn | UBND xã Tập Sơn cũ |
67 | Phường Duyên Hải | UBND phường 1 cũ |
68 | Phường Trường Long Hòa | UBND phường 2 cũ |
69 | Xã Long Hữu | UBND xã Long Hữu cũ |
70 | Xã Long Thành | UBND thị trấn Long Thành cũ |
71 | Xã Đôn Châu | UBND xã Đôn Xuân cũ |
72 | Xã Ngũ Lạc | UBND xã Ngũ Lạc cũ |
73 | Xã Hòa Minh | UBND xã Hòa Minh cũ |
74 | Xã Long Hòa | UBND xã Long Hòa cũ |
75 | Xã Đông Hải | UBND xã Đông Hải cũ |
76 | Xã Long Vĩnh | UBND xã Long Vĩnh cũ |
77 | Phường An Hội | UBND TP Bến Tre cũ |
78 | Phường Phú Khương | UBND phường Phú Khương cũ |
79 | Phường Bến Tre | UBND xã Bình Phú cũ |
80 | Phường Sơn Đông | UBND xã Sơn Đông cũ |
81 | Phường Phú Tân | UBND xã Hữu Định cũ |
82 | Xã Phú Túc | UBND huyện Châu Thành cũ |
83 | Xã Giao Long | UBND xã Quới Sơn cũ |
84 | Xã Tiên Thủy | UBND thị trấn Tiên Thủy cũ |
85 | Xã Tân Phú | UBND xã Tân Phú cũ |
86 | Xã Hưng Nhượng | UBND xã Hưng Nhượng cũ |
87 | Xã Giồng Trôm | UBND huyện Giồng Trôm cũ |
88 | Xã Tân Hào | UBND xã Tân Hào cũ |
89 | Xã Phước Long | UBND xã Phước Long cũ |
90 | Xã Lương Phú | UBND xã Mỹ Thạnh cũ |
91 | Xã Châu Hòa | UBND xã Châu Hòa cũ |
92 | Xã Lương Hòa | UBND xã Phong Nẫm cũ |
93 | Xã Tân Thủy | UBND xã Tân Thủy cũ |
94 | Xã Bảo Thạnh | UBND xã Bảo Thạnh cũ |
95 | Xã Ba Tri | UBND huyện Ba Tri cũ |
96 | Xã Tân Xuân | UBND xã Phước Ngãi cũ |
97 | Xã Mỹ Chánh Hòa | UBND xã Mỹ Chánh cũ |
98 | Xã An Ngãi Trung | UBND xã An Ngãi Trung cũ |
99 | Xã An Hiệp | UBND xã An Ngãi Tây cũ |
100 | Xã Thới Thuận | UBND xã Thới Thuận cũ |
101 | Xã Thạnh Phước | UBND xã Thạnh Phước cũ |
102 | Xã Bình Đại | Huyện ủy, UBND huyện Bình Đại cũ |
103 | Xã Thạnh Trị | UBND xã Phú Long cũ |
104 | Xã Lộc Thuận | UBND xã Lộc Thuận cũ |
105 | Xã Châu Hưng | UBND xã Thới Lai cũ |
106 | Xã Phú Thuận | UBND xã Phú Thuận cũ |
107 | Xã Phú Phụng | UBND xã Vĩnh Bình cũ |
108 | Xã Chợ Lách | UBND huyện Chợ Lách cũ |
109 | Xã Vĩnh Thành | UBND xã Vĩnh Thành cũ |
110 | Xã Thạnh Phong | UBND xã Giao Thạnh cũ |
111 | Xã Thạnh Hải | UBND xã Thạnh Hải cũ |
112 | Xã An Qui | UBND xã An Nhơn cũ |
113 | Xã Thạnh Phú | UBND thị trấn Thạnh Phú cũ |
114 | Xã Quới Điền | UBND xã Quới Điền cũ |
115 | Xã Đại Điền | UBND xã Tân Phong cũ |
116 | Xã Hương Mỹ | UBND xã Hương Mỹ cũ |
117 | Xã An Định | UBND xã An Định cũ |
118 | Xã Thành Thới | UBND xã Thành Thới A cũ |
119 | Xã Mỏ Cày | UBND thị trấn Mỏ Cày cũ |
120 | Xã Đồng Khởi | UBND xã Bình Khánh cũ |
121 | Xã Nhuận Phú Tân | UBND xã Khánh Thạnh Tân cũ |
122 | Xã Tân Thành Bình | UBND xã Thành An cũ |
123 | Xã Phước Mỹ Trung | UBND thị trấn Phước Mỹ Trung cũ |
124 | Xã Hưng Khánh Trung | UBND xã Hưng Khánh Trung A cũ |
*Trên đây là "Trụ sở các xã phường mới của Vĩnh Long sau sáp nhập từ 01/7/2025"