Tên và trụ sở các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nội dung chính
Cập nhật tên các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025
Ngày 16/06/2025, Quốc hội thông qua Nghị quyết 1679/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025.
Theo đó, sau khi sắp xếp, tỉnh Quảng Ninh có 54 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 22 xã, 30 phường và 02 đặc khu, chính thức hoạt động từ ngày 01/7/2025.
Sau đây là tên các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025:
STT | Xã phường mới của Quảng Ninh | Xã phường trước sáp nhập của Quảng Ninh |
1 | Xã Quảng La | Xã Bằng Cả, Dân Chủ, Tân Dân và Quảng La |
2 | Xã Thống Nhất | Xã Vũ Oai, Hòa Bình, Thống Nhất và 1 phần xã Đồng Lâm |
3 | Xã Hải Hòa | Xã Hải Lạng và 1 phần xã Hải Hòa |
4 | Xã Tiên Yên | Thị trấn Tiên Yên, xã Phong Dụ, xã Tiên Lãng và 1 phần của các xã Yên Than, Đại Dực, Đông Ngũ, Vô Ngại |
5 | Xã Điền Xá | Xã Hà Lâu, Điền Xá và phần còn lại của xã Yên Than |
6 | Xã Đông Ngũ | Xã Đông Hải và phần còn lại của xã Đại Dực, Đông Ngũ |
7 | Xã Hải Lạng | Xã Đồng Rui, 1 phần xã Hải Lạng và phần còn lại của xã Hải Hòa |
8 | Xã Lương Minh | Xã Đồng Sơn và Lương Minh |
9 | Xã Kỳ Thượng | Xã Thanh Lâm, Đạp Thanh và Kỳ Thượng |
10 | Xã Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ, các xã Thanh Sơn, Nam Sơn, Đồn Đạc và phần còn lại của xã Hải Lạng |
11 | Xã Quảng Tân | Xã Quảng An, Dực Yên, Quảng Lâm và Quảng Tân |
12 | Xã Đầm Hà | Thị trấn Đầm Hà và các xã Tân Bình, Đại Bình, Tân Lập, Đầm Hà |
13 | Xã Quảng Hà | Thị trấn Quảng Hà, các xã Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Phong và 1 phần xã Quảng Long |
14 | Xã Đường Hoa | Xã Quảng Sơn, xã Đường Hoa và phần còn lại của xã Quảng Long |
15 | Xã Quảng Đức | Xã Quảng Thành, Quảng Thịnh và Quảng Đức |
16 | Xã Hoành Mô | Xã Đồng Văn và Hoành Mô |
17 | Xã Lục Hồn | Xã Đồng Tâm và Lục Hồn |
18 | Xã Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu, xã Húc Động và phần còn lại của xã Vô Ngại |
19 | Xã Hải Sơn | Xã Bắc Sơn và Hải Sơn |
20 | Xã Hải Ninh | Xã Quảng Nghĩa và Hải Tiến |
21 | Xã Vĩnh Thực | Xã Vĩnh Trung và Vĩnh Thực |
22 | Xã Cái Chiên | Giữ nguyên trạng |
23 | Phường An Sinh | Phường Bình Dương, xã An Sinh, xã Việt Dân và 1 phần phường Đức Chính |
24 | Phường Đông Triều | Các phường Thủy An, Hưng Đạo, Hồng Phong, xã Nguyễn Huệ và phần còn lại của phường Đức Chính |
25 | Phường Bình Khê | Phường Tràng An, phường Bình Khê và xã Tràng Lương |
26 | Phường Mạo Khê | Các phường Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ và Mạo Khê |
27 | Phường Hoàng Quế | Phường Yên Đức, phường Hoàng Quế, xã Hồng Thái Tây và xã Hồng Thái Đông |
28 | Phường Yên Tử | Phường Phương Đông, phường Phương Nam và xã Thượng Yên Công |
29 | Phường Vàng Danh | Phường Bắc Sơn, Nam Khê, Vàng Danh và 1 phần phường Trưng Vương |
30 | Phường Uông Bí | Phường Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh và phần còn lại của phường Trưng Vương |
31 | Phường Đông Mai | Phường Minh Thành và Đông Mai |
32 | Phường Hiệp Hòa | Phường Cộng Hòa, xã Sông Khoai và xã Hiệp Hòa |
33 | Phường Quảng Yên | Phường Yên Giang, phường Quảng Yên và xã Tiền An |
34 | Phường Hà An | Phường Tân An, phường Hà An, xã Hoàng Tân và 1 phần xã Liên Hòa |
35 | Phường Phong Cốc | Các phường Nam Hòa, Yên Hải, Phong Cốc và xã Cẩm La |
36 | Phường Liên Hòa | Phường Phong Hải, xã Liên Vị, xã Tiền Phong và phần còn lại của xã Liên Hòa |
37 | Phường Tuần Châu | Phường Đại Yên, Tuần Châu và 1 phần phường Hà Khẩu |
38 | Phường Việt Hưng | Phường Giếng Đáy, Việt Hưng và phần còn lại của phường Hà Khẩu |
39 | Phường Bãi Cháy | Phường Hùng Thắng và Bãi Cháy |
40 | Phường Hà Tu | Phường Hà Phong và Hà Tu |
41 | Phường Hà Lầm | Phường Cao Thắng, Hà Trung và Hà Lầm |
42 | Phường Cao Xanh | Phường Hà Khánh và Cao Xanh |
43 | Phường Hồng Gai | Phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo và Hồng Gai |
44 | Phường Hạ Long | Phường Hồng Hà và Hồng Hải |
45 | Phường Hoành Bồ | Phường Hoành Bồ, xã Sơn Dương, xã Lê Lợi và phần còn lại của xã Đồng Lâm |
46 | Phường Mông Dương | Phường Mông Dương và xã Dương Huy |
47 | Phường Quang Hanh | Phường Cẩm Thạch, Cầm Thủy và Quang Hanh |
48 | Phường Cẩm Phả | Phường Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Tây và Cẩm Đông |
49 | Phường Cửa Ông | Phường Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cẩm Sơn và Cửa Ông |
50 | Phường Móng Cái 1 | Các phường Trần Phú, Hải Hòa, Bình Ngọc, Trà Cổ và xã Hải Xuân |
51 | Phường Móng Cái 2 | Phường Ninh Dương, phường Ka Long và xã Vạn Ninh |
52 | Phường Móng Cái 3 | Phường Hải Yên và xã Hải Đông |
53 | Đặc khu Vân Đồn | Thị trấn Cái Rồng và các xã Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Hạ Long, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên |
54 | Đặc khu Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, xã Đồng Tiến và xã Thanh Lân |
Tên và trụ sở các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Cập nhật trụ sở các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025
Trụ sở các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025:
STT | Xã phường mới của Quảng Ninh | Trụ sở các xã phường mới của Quảng Ninh |
1 | Xã Quảng La | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng La |
2 | Xã Thống Nhất | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thống Nhất |
3 | Xã Hải Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Hòa |
4 | Xã Tiên Yên | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Tiên Yên |
5 | Xã Điền Xá | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Điền Xá |
6 | Xã Đông Ngũ | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Ngũ |
7 | Xã Hải Lạng | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Lạng |
8 | Xã Lương Minh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lương Minh |
9 | Xã Kỳ Thượng | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đạp Thanh |
10 | Xã Ba Chẽ | Trụ sở Huyện ủy Ba Chẽ |
11 | Xã Quảng Tân | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Tân |
12 | Xã Đầm Hà | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Đầm Hà |
13 | Xã Quảng Hà | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quảng Hà |
14 | Xã Đường Hoa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Long |
15 | Xã Quảng Đức | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Thành |
16 | Xã Hoành Mô | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hoành Mô |
17 | Xã Lục Hồn | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lục Hồn |
18 | Xã Bình Liêu | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Bình Liêu |
19 | Xã Hải Sơn | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Sơn |
20 | Xã Hải Ninh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Tiến |
21 | Xã Vĩnh Thực | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Vĩnh Thực |
22 | Xã Cái Chiên | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Cái Chiên |
23 | Phường An Sinh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bình Dương |
24 | Phường Đông Triều | Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Đông Triều |
25 | Phường Bình Khê | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bình Khê |
26 | Phường Mạo Khê | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mạo Khê |
27 | Phường Hoàng Quế | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoàng Quế |
28 | Phường Yên Tử | Trụ sở Ban Quản lý Di tích và Rừng quốc gia Yên Tử |
29 | Phường Vàng Danh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Trưng Vương |
30 | Phường Uông Bí | Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Uông Bí |
31 | Phường Đông Mai | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đông Mai |
32 | Phường Hiệp Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hiệp Hòa |
33 | Phường Quảng Yên | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị xã Quảng Yên |
34 | Phường Hà An | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hà An |
35 | Phường Phong Cốc | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Phong Cốc |
36 | Phường Liên Hòa | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Liên Hòa |
37 | Phường Tuần Châu | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đại Yên |
38 | Phường Việt Hưng | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Giếng Đáy |
39 | Phường Bãi Cháy | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bãi Cháy |
40 | Phường Hà Tu | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hà Phong |
41 | Phường Hà Lầm | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cao Thắng |
42 | Phường Cao Xanh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cao Xanh |
43 | Phường Hồng Gai | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Trần Hưng Đạo |
44 | Phường Hạ Long | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hồng Hải |
45 | Phường Hoành Bồ | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoành Bồ |
46 | Phường Mông Dương | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mông Dương |
47 | Phường Quang Hanh | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quang Hanh |
48 | Phường Cẩm Phả | Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Cẩm Phả |
49 | Phường Cửa Ông | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cẩm Sơn |
50 | Phường Móng Cái 1 | Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Móng Cái |
51 | Phường Móng Cái 2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Ka Long |
52 | Phường Móng Cái 3 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hải Yên |
53 | Đặc khu Vân Đồn | Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Đồn |
54 | Đặc khu Cô Tô | Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cô Tô |
*Trên đây là "Trụ sở các xã phường mới của Quảng Ninh sau sáp nhập từ 01/7/2025"