Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế ​hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện

Kế ​hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện đã được UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định 2136/QĐ-UBND.

Nội dung chính

Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế ​hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện

UBND tỉnh Hải Dương đã ban hành Quyết định 2136/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện.

Một số nội dung chủ yếu trong Quyết định 2136/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện bao gồm:

* Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: Kế hoạch sử dụng đất được duyệt năm 2025 đất nông nghiệp có diện tích 8.111,94 ha; kết quả thực hiện đến hết tháng 5 tháng 2025 đất nông nghiệp là 8.220,77ha, đạt 98,68% kế hoạch được duyệt.

- Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch sử dụng đất được duyệt năm 2025 đất phi nông nghiệp có diện tích là 4.233,55ha; kết quả thực hiện đến hết tháng 5 năm 2025 có diện tích 4.124,72ha, thấp hơn 108,83ha so với kế hoạch được duyệt, đạt 94,43% chỉ tiêu kế hoạch được duyệt. Nguyên nhân do nhiều dự án chậm triển khai thực hiện phải chuyển sang năm sau. 

* Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch đối với các xã, thị trấn điều chỉnh:

 
STT
 
Chỉ tiêu sử dụng đất
 
 
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT
Thanh
Miện
Xã Hồng Quang Xã Tứ Cường Xã Ngũ Hùng
(1) (2) (3) (4) (5) (10) (15) (16)
Tổng diện tích tự nhiên 12.345,49 959,76 914,33 925,46 868,97
1 Đất nông nghiệp NNP 8.111,54 478,97 622,47 599,59 576,65
1.1 Đất trồng lúa LUA 6.180,91 372,84 581,33 506,49 443,75
1.1.1 Đất chuyên trồng lúa LUC 6.180,91 372,84 581,33 506,49 443,75
1.2 Đất trồng cây hằng năm khác HNK 253,01 7,44 1,17 0,69 7,62
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 697,23 41,97 20,18 24,60 49,99
1.4 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 945,20 56,48 19,68 67,77 75,29
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 35,20 0,24 0,11 0,04 0,00
2 Đất phi nông nghiêp PNN 4.233,95 480,79 291,86 325,87 292,32
2.1 Đất ở tại nông thôn ONT 940,74 0,00 65,94 79,77 64,97
2.2 Đất ở tại đô thị ODT 137,70 137,70 - - -
2.3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 24,47 8,44 0,97 0,91 0,69
2.4 Đất quốc phòng CQP 10,87 2,97 - 7,90 -
2.5 Đất an ninh CAN 3,82 3,00 0,06 0,69 0,07
2.6 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 150,20 39,12 13,87 10,30 8,03
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 19,63 7,09 2,03 0,59 0,59
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 10,02 6,00 0,28 0,26 0,26
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 81,76 21,11 7,16 6,91 5,19
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT 36,70 4,83 2,97 2,54 1,49
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
DSK 2,09 0,10 1,43 - 0,50
2.7 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK 267,36 12,74 5,38 55,22 28,36
Đất cụm công nghiệp SKN 215,30 - - 46,79 23,49
Đất thương mại, dịch vụ TMD 12,53 5,37 0,03 1,84 0,66
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 39,53 7,37 5,35 6,59 4,21

(...)

>>> Xem chi tiết tại: Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2025 của UBND tỉnh Hải Dương

Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế ​hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện

Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế ​hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Miện (Hình từ Internet)

Trách nhiệm của UBND huyện Thanh Miện trong việc điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025?

Căn cứ Điều 2 Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2025 của UBND tỉnh Hải Dương thì UBND huyện Thanh Miện có một số trách nhiệm sau trong việc điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025:

- Tham mưu, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng trình tự, thủ tục theo quy định của pháp luật.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Công bố công khai kế hoạch, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

saved-content
unsaved-content
43