Quy mô Khu tái định cư xã Triệu Trạch (Quảng Trị) phục vụ Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 1
Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
Nội dung chính
Quy mô Khu tái định cư xã Triệu Trạch (Quảng Trị) phục vụ Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 1
Tại khoản 1.1.6.3 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - giai đoạn 1; Hạng mục: Khu tái định cư xã Triệu Trạch (trang 22), có nêu về quy mô, công suất Khu tái định cư xã Triệu Trạch (Quảng Trị) phục vụ Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 1 như sau
- Đầu tư xây dựng 04 tuyến đường giao thông:
+ Tổng chiều dài 756,46m;
+ Cấp đường: Đường phố nội bộ chính theo TCVN 13592:2022;
+ Vận tốc thiết kế: 30Km/h.
+ Độ dốc dọc lớn nhất: i=4%.
+ Bó vỉa, rãnh biên sát bó vỉa, hè phố.
- San nền và Phân lô: Khu vực san nền diện tích 6.883m2. Diện tích phân lô S= 5.141m2, gồm 14 lô đất ở, diện tích mỗi lô khoảng 360m2 (rộng 18,0m, sâu 20,0m).
- Xây dựng các hạ tầng kỹ thuật thoát nước mưa, cấp điện và chiếu sáng.
Quy mô Khu tái định cư xã Triệu Trạch (Quảng Trị) phục vụ Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 1 (Hình từ Internet)
Khu tái định cư xã Triệu Trạch (Quảng Trị) phục vụ Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 1 có những hạng mục công trình chính nào?
Theo khoản 1.2.1 Chương 1 Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - giai đoạn 1; Hạng mục: Khu tái định cư xã Triệu Trạch (trang 23), Khu tái định cư xã Triệu Trạch (Quảng Trị) phục vụ Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 1 sẽ có các hạng mục công trình chính sau đây:
(1) Hệ thống đường giao thông
- Đầu tư xây dựng 04 tuyến đường giao thông với tổng chiều dài 756,46m.
- Cấp đường: Đường phố nội bộ chính theo TCVN 13592:2022.
- Vận tốc thiết kế: 30Km/h.
- Độ dốc dọc lớn nhất: i=4%.
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu: R=50m.
- Vị trí, chiều dài và mặt cắt ngang theo bảng thống kê sau:
TT | Tên tuyến | Vị trí | Chiều dài (m) | Mặt cắt ngang (m) | ||||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Nền đường | Mặt đường | |||||||
1 | Tuyến KKT03 | 281,98 | ||||||||
Đoạn Km0+00 - Km0+50 | Km0+00 - Giao Quốc Lộ 49C tại Km6+455 | Km0+50 | 50 | Theo phạm vi thu hồi thửa đất, rộng trung bình 13,8m | Từ 7,5m - 13,0m | |||||
Đoạn Km0+50 - Km0+285 | Km0+50 | Km0+281,98 - Giao đường Ven Biển tại Km2+298 | 231,98 | 25,0 | 15,0 | |||||
2 | Tuyến RD03 | Km0+00 - Giao tuyến KKT03 tại Km0+185,38 | Km0+116,08 - Nằm trên tuyến | 116,08 | 13,0 | 7,0 | ||||
3 | Tuyến RD04 | Km0+00 - Giao tuyến RD03 tại Km0+62,51 | Km0+164,49 - Nằm trên tuyến | 164,49 | 9,5 | 5,5 | ||||
4 | Tuyến RD10 | Km0+00 - Giao tuyến T1 tại Km0+214,25 | Km0+193,91 - Nằm trên tuyến | 193,91 | 9,5 | 5,5 | ||||
Tổng cộng | 756,46 |
- Tải trọng thiết kế: Nền, mặt đường trục xe 100kN; Công trình: H30-XB80.
- Nền đường: Đắp cấp phối đồi đầm chặt K≥0,95, trường hợp nền cát chiều dày lớp đất đắp K≥0,95 tối thiểu 30cm, lớp sát đáy áo đường dày 30cm đầm K≥0,98.
- Mặt đường: Kết cấu mặt đường cấp cao A1 bằng bê tông nhựa Eyc≥100MPa gồm các loại kết cấu như sau: Lớp mặt bằng bê tông nhựa chặt 19, dày 6cm; Lớp nhựa thấm bám tiêu chuẩn 0,8kg/m2; Lớp móng trên bằng cấp phối đá dăm Dmax25 dày 12cm; Lớp móng dưới bằng cấp phối đá dăm Dmax37,5 dày 14cm.
(2) San lấp mặt bằng và phân lô
- San nền:
+ Hướng san nền dốc xuống từ Tây Bắc đến Đông Nam theo hướng địa hình và hướng thoát nước thoát nước hiện trạng.
+ Khu vực san nền diện tích 6.883m2; bao gồm đất phân lô S=5.141m2, đất thương mại dịch vụ S=1.262m2; đất cây xanh S=480m2. Đắp san nền bằng đất đầm chặt K≥0,85. Cao độ đắp san nền bằng cao độ vai đường.
- Phân lô: Diện tích phân lô S = 5.141m2, gồm 14 lô đất ở, diện tích mỗi lô khoảng 360m2 (rộng 18,0m, sâu 20,0m).