Mức lương tối thiểu vùng của An Giang tại 102 xã phường từ 01/7/2025

Theo Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15, An Giang sẽ có 102 xã phường sau sáp nhập. Vậy mức lương tối thiểu vùng của An Giang tại 102 xã phường từ 01/7/2025 như thế nào?

Nội dung chính

    Danh mục vùng áp dụng mức lương tối thiểu vùng của An Giang từ 01/07/2025

    Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP thì mức lương tối thiểu vùng của An Giang được chia như sau:

    - Vùng II, gồm các phường Long Xuyên, Bình Đức, Mỹ Thới, Châu Đốc, Vĩnh Tế, Vĩnh Thông, Rạch Giá, Hà Tiên, Tô Châu; các xã Mỹ Hòa Hưng, Tiên Hải và các đặc khu Phú Quốc, Thổ Châu.

    - Vùng III, gồm các phường Tân Châu, Long Phú; các xã Tân An, Châu Phong, Vĩnh Xương, Châu Phú, Mỹ Đức, Vĩnh Thạnh Trung, Bình Mỹ, Thạnh Mỹ Tây, An Châu, Bình Hòa, Cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh An, Thoại Sơn, Óc Eo, Định Mỹ, Phú Hòa, Vĩnh Trạch, Tây Phú, Thạnh Lộc, Châu Thành, Bình An, Hòa Điền, Kiên Lương, Sơn Hải, Hòn Nghệ và đặc khu Kiên Hải.

    - Vùng IV, gồm các xã, phường còn lại.

    Mức lương tối thiểu vùng của An Giang tại 102 xã phường từ 01/7/2025

    Mức lương tối thiểu vùng của An Giang tại 102 xã phường từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)

    Mức lương tối thiểu vùng của An Giang tại 102 xã phường từ 01/7/2025

    Căn cứ Nghị định 74/2024/NĐ-CPNghị định 128/2025/NĐ-CP và Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 năm 2025 thì bảng lương tối thiểu vùng An Giang chi tiết 102 phường, xã từ ngày 01/7/2025 như sau:

    Tên đơn vị hành chính

    Lương tối thiểu vùng

    Theo tháng (đồng)

    Theo giờ (đồng)

    Đặc khu Phú Quốc

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Đặc khu Thổ Châu

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Bình Đức

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Châu Đốc

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Hà Tiên

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Long Xuyên

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Mỹ Thới

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Rạch Giá

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Tô Châu

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Vĩnh Tế

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Phường Vĩnh Thông

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Xã Mỹ Hòa Hưng

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Xã Tiên Hải

    Vùng II

    4.410.000

    21.200

    Đặc khu Kiên Hải

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Phường Long Phú

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Phường Tân Châu

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã An Châu

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Bình An

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Bình Hòa

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Bình Mỹ

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Cần Đăng

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Châu Phong

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Châu Phú

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Châu Thành

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Định Mỹ

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Hòa Điền

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Hòn Nghệ

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Kiên Lương

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Mỹ Đức

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Óc Eo

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Phú Hòa

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Sơn Hải

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Tân An

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Tây Phú

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Thạnh Lộc

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Thạnh Mỹ Tây

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Thoại Sơn

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Vĩnh An

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Vĩnh Hanh

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Vĩnh Thạnh Trung

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Vĩnh Trạch

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Xã Vĩnh Xương

    Vùng III

    3.860.000

    18.600

    Phường Chi Lăng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Phường Tịnh Biên

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Phường Thới Sơn

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã An Biên

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã An Cư

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã An Minh

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã An Phú

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Ba Chúc

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Bình Giang

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Bình Sơn

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Bình Thạnh Đông

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Cô Tô

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Cù Lao Giêng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Chợ Mới

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Chợ Vàm

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Định Hòa

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Đông Hòa

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Đông Hưng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Đông Thái

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Gò Quao

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Giang Thành

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Giồng Riềng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Hòa Hưng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Hòa Lạc

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Hòa Thuận

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Hòn Đất

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Hội An

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Khánh Bình

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Long Điền

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Long Kiến

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Long Thạnh

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Mỹ Thuận

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Núi Cấm

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Ngọc Chúc

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Nhơn Hội

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Nhơn Mỹ

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Ô Lâm

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Phú An

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Phú Hữu

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Phú Lâm

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Phú Tân

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Sơn Kiên

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Tân Hiệp

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Tân Hội

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Tân Thạnh

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Tây Yên

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Thạnh Đông

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Thạnh Hưng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Tri Tôn

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã U Minh Thượng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vân Khánh

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Bình

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Điều

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Gia

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Hậu

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Hòa

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Hòa Hưng

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Phong

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Tuy

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    Xã Vĩnh Thuận

    Vùng IV

    3.450.000

    16.600

    (*) Trên dây là thông tin về mức lương tối thiểu vùng của An Giang tại 102 xã phường từ 01/7/2025.

    saved-content
    unsaved-content
    37