Môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 của 63 tỉnh thành là môn gì?

Môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 của 63 tỉnh thành là môn gì? Ai được cộng điểm thi vào lớp 10 năm học 2025 2026?

Nội dung chính

    Quy định về môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026

    Ngày 30/12/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành mới Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT quy định về tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông.

    Căn cứ khoản 1 Điều 13 Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT quy định về môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 như sau:

    - Số môn thi, bài thi gồm: Toán, Ngữ văn và 01 môn thi hoặc bài thi thứ ba do Sở Giáo dục và Đào tạo lựa chọn 01 trong 02 phương án sau:

    + Môn thi thứ ba được lựa chọn trong số các môn học có đánh giá bằng điểm số trong chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS, bảo đảm không chọn cùng một môn thi thứ ba quá 03 năm liên tiếp;

    + Bài thi thứ ba là bài thi tổ hợp của một số môn học được lựa chọn trong số các môn học có đánh giá bằng điểm số trong chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS.

    Đối với các trường THPT thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, đại học, trường đại học, viện nghiên cứu có tổ chức thi tuyển riêng thì môn thi hoặc bài thi thứ ba do Bộ Giáo dục và Đào tạo, đại học, trường đại học, viện nghiên cứu trực tiếp quản lí lựa chọn.

    - Môn thi hoặc bài thi thứ ba được công bố sau khi kết thúc học kì I nhưng không muộn hơn ngày 31/3 hằng năm.

    Môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 của 63 tỉnh thành là môn gì?

    Môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 của 63 tỉnh thành là môn gì? (Hình từ Internet)

    Môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 của 63 tỉnh thành là môn gì?

    Môn thi thứ 3 vào lớp 10 năm học 2025 2026 của 63 tỉnh thành như sau:

    STT

    Địa phương

    Môn thi thứ 3

    1

    An Giang

    Tiếng Anh

    2

    Bà Rịa-Vũng Tàu

    Tiếng Anh

    3

    Bắc Giang

    Tiếng Anh

    4

    Bắc Kạn

    Tiếng Anh

    5

    Bạc Liêu

    Tiếng Anh

    6

    Bắc Ninh

    Tiếng Anh

    7

    Bến Tre

    Tiếng Anh

    8

    Bình Định

    Tiếng Anh

    9

    Bình Dương               

    Tiếng Anh

    10

    Bình Phước

    Tiếng Anh

    11

    Bình Thuận

    - Phổ thông DTNT: Lịch sử và Địa lý

    - THPT chuyên và không chuyên: tiếng Anh

    12

    Cà Mau

    Xét tuyển

    13

    Cần Thơ

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp)

    14

    Cao Bằng

    Tiếng Anh

    15

    Đà Nẵng

    Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật)

    16

    Đắk Lắk

    Tiếng Anh

    17

    Đắk Nông

    Tiếng Anh

    18

    Điện Biên

    Tiếng Anh

    19

    Đồng Nai

    Tiếng Anh

    20

    Đồng Tháp

    Tiếng Anh

    21

    Gia Lai

    Xét tuyển (riêng THPT chuyên Hùng Vương thi 4 môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, môn chuyên)

    22

    Hà Giang

    Lịch sử và Địa lý

    23

    Hà Nam

    Tiếng Anh

    24

    Hà Nội

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Đức, Nhật, Hàn)

    25

    Hà Tĩnh

    Tiếng Anh

    26

    Hải Dương

    Tiếng Anh

    27

    Hải Phòng

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nhật, Nga, Hàn, Trung)

    28

    Hậu Giang

    Tiếng Anh

    29

    Hòa Bình

    Tiếng Anh

    30

    Hưng Yên

    Tiếng Anh

    31

    Khánh Hòa

    Tiếng Anh

    32

    Kiên Giang

    Tiếng Anh

    33

    Kon Tum

    Tiếng Anh

    34

    Lai Châu

    Tiếng Anh

    35

    Lâm Đồng

    Tiếng Anh

    36

    Lạng Sơn

    Tiếng Anh

    37

    Lào Cai

    Tiếng Anh

    38

    Long An

    Tiếng Anh

    39

    Nam Định

    Tiếng Anh

    40

    Nghệ An

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nga)

    41

    Ninh Bình

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp)

    42

    Ninh Thuận

    Tiếng Anh

    43

    Phú Thọ

    Tiếng Anh

    44

    Phú Yên

    Tiếng Anh

    45

    Quảng Bình

    Tiếng Anh

    46

    Quảng Nam

    Tiếng Anh

    47

    Quảng Ngãi

    Tiếng Anh

    48

    Quảng Ninh

    Tiếng Anh

    49

    Quảng Trị

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Trung Quốc)

    50

    Sóc Trăng

    Tiếng Anh

    51

    Sơn La

    Tiếng Anh

    52

    Tây Ninh

    Tiếng Anh

    53

    TPHCM

    Tiếng Anh

    54

    Thái Bình

    Tiếng Anh

    55

    Thái Nguyên

    Tiếng Anh

    56

    Thanh Hóa

    Tiếng Anh

    57

    Thừa Thiên - Huế

    Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Nhật)

    58

    Tiền Giang

    Tiếng Anh

    59

    Trà Vinh

    Tiếng Anh

    60

    Tuyên Quang

    Tiếng Anh

    61

    Vĩnh Long

    Xét tuyển (riêng THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm thi 4 môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, môn chuyên)

    62

    Vĩnh Phúc

    Tiếng Anh

    63

    Yên Bái

    Tiếng Anh

    Ai được cộng điểm thi vào lớp 10 năm học 2025 2026?

    Theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định các đối tượng được cộng điểm thi vào lớp 10 năm học 2025 2026, trong đó có điểm ưu tiên và điểm khuyến khích:

    (1) Đối tượng được cộng điểm ưu tiên

    Căn cứ khoản 2 Điều 14 Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT quy định các đối tượng được cộng điểm ưu tiên như sau:

    Nhóm đối tượng

    Đối tượng được cộng điểm

    Mức cộng điểm

    1

    - Con liệt sĩ;

    - Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên;

    - Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên;

    - Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên”.

    - Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;

    - Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945;

    - Con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945.

    2,0 điểm

    2

    - Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động, con của Bà mẹ Việt Nam anh hùng;

    - Con thương binh mất sức lao động dưới 81%;

    - Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%;

    - Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%.

    1,5 điểm

    3

    - Người có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số;

    - Người dân tộc thiểu số;

    - Học sinh ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

    1,0 điểm

    (2) Đối tượng được cộng điểm khuyến khích

    Căn cứ điểm d khoản 1 và khoản 3 Điều 14 Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT quy định đối tượng được cộng điểm khuyến khích:

    Học sinh THCS đạt giải cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc phối hợp với các sở, ngành tổ chức trên quy mô toàn tỉnh đối với các cuộc thi có tổ chức ở cấp quốc gia đối với các cuộc thi, kỳ thi, hội thi về văn hóa, văn nghê, thể thao; cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật được cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10 (mười) đối với mỗi môn thi, bài thi, cụ thể như sau:

    - Giải nhất được cộng 1,5 điểm;

    - Giải nhì được cộng 1,0 điểm;

    - Giải ba được cộng 0,5 điểm.

    saved-content
    unsaved-content
    3865