Cập nhật Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026 (bản trình thông qua)
Mua bán Đất tại Gia Lai
Nội dung chính
Cập nhật Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026 (bản trình thông qua)
Ngày 26/11/2025, UBND tỉnh Gia Lai đã có Tờ trình 406/TTr-UBND Dự thảo Nghị quyết Quy định tiêu chí xác định vị trí từng loại đất và Bảng giá các loại đất năm 2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Tại đây, UBND tỉnh Gia Lai đã cập nhật Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm 2026 (kèm theo Dự thảo bảng giá đất các loại đất).
Cụ thể, Dự thảo bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm 2026 đã đề xuất bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026 đối với các loại đất như sau:
- Bảng giá đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác) - Bảng giá số 1.
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm - Bảng giá số 2.
- Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản - Bảng giá số 3.
- Bảng giá đất rừng sản xuất - Bảng giá số 4.
- Giá đất làm muối - Bảng giá số 5.
Đơn cử dự thảo bảng giá đất trồng cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
| STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Pleiku | 227.000 | 193.000 | 164.000 |
2 | Phường Diên Hồng | 227.000 | 193.000 | 164.000 |
3 | Phường Hội Phú | 216.000 | 184.000 | 157.000 |
4 | Phường Thống Nhất | 198.000 | 169.000 | 144.000 |
5 | Phường An Phú | 198.000 | 169.000 | 144.000 |
6 | Phường An Nhơn | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
7 | Phường An Nhơn Bắc | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
8 | Phường An Nhơn Đông | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
9 | Phường An Nhơn Nam | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
10 | Phường Bình Định | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
11 | Phường Bồng Sơn | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
12 | Phường Hoài Nhơn | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
13 | Phường Hoài Nhơn Bắc | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
14 | Phường Hoài Nhơn Đông | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
15 | Phường Hoài Nhơn Nam | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
16 | Phường Hoài Nhơn Tây | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
17 | Phường Quy Nhơn | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
18 | Phường Quy Nhơn Bắc | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
19 | Phường Quy Nhơn Đông | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
20 | Phường Quy Nhơn Nam | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
21 | Phường Quy Nhơn Tây | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
22 | Phường Tam Quan | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
23 | Phường An Bình | 63.000 | 53.000 | 45.000 |
24 | Phường Ayun Pa | 63.000 | 54.000 | 46.000 |
25 | Phường An Khê | 47.000 | 40.000 | 34.000 |
26 | Xã Biển Hồ | 263.000 | 224.000 | 190.000 |
27 | Xã Chư Păh | 236.000 | 126.000 | 108.000 |
28 | Xã Đak Đoa | 195.000 | 84.000 | 72.000 |
29 | Xã Ia Ly | 192.000 | 103.000 | 88.000 |
30 | Xã Ia Khươl | 189.000 | 135.000 | 115.000 |
31 | Xã Cát Tiến | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
32 | Xã Đề Gi | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
33 | Xã Hoài Ân | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
34 | Xã Phù Mỹ | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
35 | Xã Tây Sơn | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
36 | Xã Tuy Phước | 179.000 | 153.000 | 130.000 |
37 | Xã Chư Sê | 172.000 | 92.000 | 79.000 |
38 | Xã Ia Băng | 150.000 | 65.000 | 55.000 |
39 | Xã Ia Grai | 150.000 | 128.000 | 109.000 |
40 | Xã Chư Pưh | 144.000 | 123.000 | 105.000 |
41 | Xã Ia Phí | 144.000 | 103.000 | 88.000 |
42 | Xã Vĩnh Thạnh | 135.000 | 115.000 | 98.000 |
43 | Xã Gào | 120.000 | 102.000 | 87.000 |
44 | Xã KDang | 113.000 | 49.000 | 41.000 |
45 | Xã Al Bá | 110.000 | 48.000 | 41.000 |
46 | Xã Ia Hrú | 108.000 | 92.000 | 79.000 |
47 | Xã Ân Hảo | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
48 | Xã An Lương | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
49 | Xã An Nhơn Tây | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
50 | Xã Ân Tường | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
51 | Xã Bình An | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
52 | Xã Bình Dương | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
53 | Xã Bình Hiệp | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
54 | Xã Bình Khê | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
55 | Xã Bình Phú | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
56 | Xã Hòa Hội | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
57 | Xã Hội Sơn | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
58 | Xã Kim Sơn | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
59 | Xã Ngô Mây | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
60 | Xã Nhơn Châu | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
61 | Xã Phù Cát | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
62 | Xã Phù Mỹ Bắc | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
63 | Xã Phù Mỹ Đông | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
64 | Xã Phù Mỹ Nam | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
65 | Xã Phù Mỹ Tây | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
66 | Xã Tuy Phước Bắc | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
67 | Xã Tuy Phước Đông | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
68 | Xã Tuy Phước Tây | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
69 | Xã Vạn Đức | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
70 | Xã Xuân An | 106.000 | 91.000 | 77.000 |
71 | Xã Kon Gang | 100.000 | 54.000 | 46.000 |
72 | Xã Ia Pa | 91.000 | 77.000 | 66.000 |
73 | Xã Mang Yang | 90.000 | 77.000 | 66.000 |
74 | Xã Ia Hrung | 90.000 | 77.000 | 66.000 |
75 | Xã Bờ Ngoong | 88.000 | 48.000 | 41.000 |
76 | Xã Ia Ko | 88.000 | 48.000 | 41.000 |
77 | Xã Ia Tôr | 81.000 | 69.000 | 59.000 |
78 | Xã Ia Krái | 81.000 | 69.000 | 59.000 |
79 | Xã An Hòa | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
80 | Xã An Lão | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
81 | Xã An Toàn | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
82 | Xã An Vinh | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
83 | Xã Canh Liên | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
84 | Xã Canh Vinh | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
85 | Xã Vân Canh | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
86 | Xã Vĩnh Quang | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
87 | Xã Vĩnh Sơn | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
88 | Xã Vĩnh Thịnh | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
89 | Xã Ia Le | 80.000 | 68.000 | 58.000 |
90 | Xã Đak Sơmei | 75.000 | 33.000 | 28.000 |
91 | Xã Ia Tul | 75.000 | 64.000 | 55.000 |
92 | Xã Ia O | 72.000 | 62.000 | 53.000 |
93 | Xã Ia Chia | 72.000 | 62.000 | 53.000 |
94 | Xã Đak Pơ | 63.000 | 53.000 | 45.000 |
95 | Xã Phú Túc | 60.000 | 51.000 | 44.000 |
96 | Xã Ya Hội | 52.000 | 44.000 | 38.000 |
97 | Xã Đức Cơ | 50.000 | 43.000 | 37.000 |
98 | Xã Ia Rbol | 48.000 | 41.000 | 35.000 |
99 | Xã Uar | 48.000 | 41.000 | 35.000 |
100 | Xã Kbang | 45.000 | 39.000 | 33.000 |
101 | Xã Ia Sao | 45.000 | 39.000 | 33.000 |
102 | Xã Chư Prông | 44.000 | 38.000 | 32.000 |
103 | Xã Phú Thiện | 43.000 | 37.000 | 31.000 |
104 | Xã Chư A Thai | 41.000 | 35.000 | 30.000 |
105 | Xã Ia RSai | 41.000 | 35.000 | 30.000 |
106 | Xã Lơ Pang | 40.000 | 34.000 | 29.000 |
107 | Xã Ia Hiao | 40.000 | 34.000 | 29.000 |
108 | Xã Cửu An | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
109 | Xã Hra | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
110 | Xã Ia Dơk | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
111 | Xã Ia Krêl | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
112 | Xã Ia Pnôn | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
113 | Xã Ia Nan | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
114 | Xã Ia Dom | 38.000 | 32.000 | 28.000 |
115 | Xã Pờ Tó | 38.000 | 33.000 | 28.000 |
116 | Xã Ayun | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
117 | Xã Kon Chiêng | 33.000 | 28.000 | 24.000 |
118 | Xã Kông Bờ La | 32.000 | 28.000 | 24.000 |
119 | Xã Ia Lâu | 30.000 | 25.000 | 22.000 |
120 | Xã Bàu Cạn | 27.000 | 23.000 | 20.000 |
121 | Xã Ia Boòng | 27.000 | 23.000 | 20.000 |
122 | Xã Ia Dreh | 27.000 | 23.000 | 20.000 |
123 | Xã Ia Pia | 27.000 | 23.000 | 20.000 |
124 | Xã Tơ Tung | 26.000 | 23.000 | 19.000 |
125 | Xã Sơn Lang | 26.000 | 23.000 | 19.000 |
126 | Xã Ia Púch | 25.000 | 22.000 | 18.000 |
127 | Xã Kông Chro | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
128 | Xã Ia Mơ | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
129 | Xã Đak Rong | 22.000 | 19.000 | 16.000 |
130 | Xã Ya Ma | 21.000 | 18.000 | 16.000 |
131 | Xã Chư Krey | 19.000 | 17.000 | 14.000 |
132 | Xã SRó | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
133 | Xã Chơ Long | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
134 | Xã Krong | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
135 | Xã Đăk Song | 16.000 | 14.000 | 12.000 |
Tải Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026 (bản trình thông qua)

Cập nhật Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026 (bản trình thông qua) (Hình từ Internet)
Tiêu chí xác định khu vực, vị trí trong bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026
Theo khoản 1 Điều 5 Quy định kèm theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm 2026, tiêu chí xác định khu vực, vị trí trong bảng giá đất nông nghiệp tại Gia Lai năm 2026 như sau:
- Vị trí 1: Các thửa đất/khu đất tiếp giáp với đường/tuyến đường có tên trong bảng giá đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
- Vị trí 2: Các thửa đất/khu đất không tiếp giáp với đường/tuyến đường có tên trong bảng giá đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị và nằm trong phạm vi 1000m tính từ tim đường có tên trong bảng giá đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
- Vị trí 3: Các thửa đất/khu đất còn lại (không thuộc vị trí 1 và vị trí 2).
