Cập nhật Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 (bản trình thông qua)
Mua bán Đất tại Nghệ An
Nội dung chính
Cập nhật Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 (bản trình thông qua)
Ngày 02/12/2025, UBND tỉnh Nghệ An đã có Tờ trình 13366/TTr-UBND về việc thông qua Bảng giá đất các phường, xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An áp dụng từ ngày 01/01/2026.
Tại Tờ trình 13366/TTr-UBND năm 2025, UBND tỉnh Nghệ An đã cập nhật dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 - bản dự thảo trình Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An thông qua trong Kỳ họp thứ 35.
Cụ thể, dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 (bản trình thông qua) như sau:
| TT | Tên phường xã | Mức giá (ĐVT: Đ/m2 | ||
LUC, HKN, CLN, CHN, NTS | LMU | RSX | ||
1 | Phường Trường Vinh | 100,000 |
|
|
2 | Phường Thành Vinh | 100,000 |
|
|
3 | Phường Vinh Hưng | 100,000 |
|
|
4 | Phường Vinh Phú | 100,000 |
|
|
5 | Phường Vinh Lộc | 100,000 |
|
|
6 | Phường Cửa Lò | 68,000 |
| 8,000 |
7 | Phường Thái Hòa | 68,000 |
| 7,500 |
8 | Phường Tây Hiếu | 68,000 |
| 7,500 |
9 | Phường Đông Hiếu | 68,000 |
| 7,500 |
10 | Xã Nghi Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
11 | Xã Phúc Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
12 | Xã Đông Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
13 | Xã Trung Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
14 | Xã Thần Lĩnh | 62,000 |
| 7,500 |
15 | Xã Hải Lộc | 62,000 |
| 7,500 |
16 | Xã Văn Kiều | 62,000 |
| 7,500 |
17 | Xã Hưng Nguyên | 62,000 |
| 7,500 |
18 | Xã Yên Trung | 62,000 |
| 7,500 |
19 | Xã Hưng Nguyên Nam | 62,000 |
| 7,500 |
20 | Xã Lam Thành | 62,000 |
| 7,500 |
21 | Xã Diễn Châu | 62,000 |
| 7,500 |
22 | Xã Đức Châu | 62,000 |
| 7,500 |
23 | Xã Quảng Châu | 62,000 |
| 7,500 |
24 | Xã Hải Châu | 62,000 |
| 7,500 |
25 | Xã Tân Châu | 62,000 |
| 7,500 |
26 | Xã An Châu | 62,000 |
| 7,500 |
27 | Xã Minh Châu | 62,000 |
| 7,500 |
28 | Xã Hùng Châu | 62,000 |
| 7,500 |
29 | Xã Quỳnh Lưu | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
30 | Xã Quỳnh Văn | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
31 | Xã Quỳnh Anh | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
32 | Xã Quỳnh Tam | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
33 | Xã Quỳnh Phú | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
34 | Xã Quỳnh Sơn | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
35 | Xã Quỳnh Thắng | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
36 | Phường Hoàng Mai | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
37 | Phương Tân Mai | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
38 | Phường Quỳnh Mai | 62,000 | 55,000 | 7,500 |
39 | Xã Yên Thành | 62,000 |
| 7,500 |
40 | Xã Quan Thành | 62,000 |
| 7,500 |
41 | Xã Hợp Minh | 62,000 |
| 7,500 |
42 | Xã Vân Tụ | 62,000 |
| 7,500 |
43 | Xã Vân Du | 62,000 |
| 7,500 |
44 | Xã Quang Đồng | 62,000 |
| 7,500 |
45 | Xã Giai Lạc | 62,000 |
| 7,500 |
46 | Xã Bình Minh | 62,000 |
| 7,500 |
47 | Xã Đông Thành | 62,000 |
| 7,500 |
48 | Xã Đô Lương | 62,000 |
| 7,500 |
49 | Xã Bạch Ngọc | 62,000 |
| 7,500 |
50 | Xã Văn Hiến | 62,000 |
| 7,500 |
51 | Xã Bạch Hà | 62,000 |
| 7,500 |
52 | Xã Thuần Trung | 62,000 |
| 7,500 |
53 | Xã Lương Sơn | 62,000 |
| 7,500 |
54 | Xã Vạn An | 55,000 |
| 7,500 |
55 | Xã Nam Đàn | 55,000 |
| 7,500 |
56 | Xã Đại Huệ | 55,000 |
| 7,500 |
57 | Xã Thiên Nhẫn | 55,000 |
| 7,500 |
58 | Xã Kim Liên | 55,000 |
| 7,500 |
59 | Xã Cát Ngạn | 55,000 |
| 7,500 |
60 | Xã Tam Đồng | 55,000 |
| 7,500 |
61 | Xã Hạnh Lâm | 55,000 |
| 7,500 |
62 | Xã Sơn Lâm | 55,000 |
| 7,500 |
63 | Xã Hoa Quân | 55,000 |
| 7,500 |
64 | Xã Kim Bảng | 55,000 |
| 7,500 |
65 | Xã Bích Hào | 55,000 |
| 7,500 |
66 | Xã Đại Đồng | 55,000 |
| 7,500 |
67 | Xã Xuân Lâm | 55,000 |
| 7,500 |
68 | Xã Nghĩa Đàn | 50,000 |
| 7,500 |
69 | Xã Nghĩa Thọ | 50,000 |
| 7,500 |
70 | Xã Nghĩa Lâm | 50,000 |
| 7,500 |
71 | Xã Nghĩa Mai | 50,000 |
| 7,500 |
72 | Xã Nghĩa Hưng | 50,000 |
| 7,500 |
73 | Xã Nghĩa Khánh | 50,000 |
| 7,500 |
74 | Xã Nghĩa Lộc | 50,000 |
| 7,500 |
75 | Xã Anh Sơn | 45,000 |
| 7,500 |
76 | Xã Yên Xuân | 45,000 |
| 7,500 |
77 | Xã Nhân Hòa | 45,000 |
| 7,500 |
78 | Xã Anh Sơn Đông | 45,000 |
| 7,500 |
79 | Xã Vĩnh Tường | 45,000 |
| 7,500 |
80 | Xã Thành Bình Thọ | 45,000 |
| 7,500 |
81 | Xã Con Cuông | 45,000 |
| 7,500 |
82 | Xã Môn Sơn | 45,000 |
| 7,500 |
83 | Xã Mậu Thạch | 45,000 |
| 7,500 |
84 | Xã Cam Phục | 45,000 |
| 7,500 |
85 | Xã Châu Khê | 45,000 |
| 7,500 |
86 | Xã Bình Chuẩn | 45,000 |
| 7,500 |
87 | Xã Tân Kỳ | 45,000 |
| 7,500 |
88 | Xã Tân Phú | 45,000 |
| 7,500 |
89 | Xã Tân An | 45,000 |
| 7,500 |
90 | Xã Nghĩa Đồng | 45,000 |
| 7,500 |
91 | Xã Giai Xuân | 45,000 |
| 7,500 |
92 | Xã Nghĩa Hành | 45,000 |
| 7,500 |
93 | Xã Tiên Đồng | 45,000 |
| 7,500 |
94 | Xã Quỳ Hợp | 40,000 |
| 7,500 |
95 | Xã Tam Hợp | 40,000 |
| 7,500 |
96 | Xã Châu Lộc | 40,000 |
| 7,500 |
97 | Xã Châu Hồng | 40,000 |
| 7,500 |
98 | Xã Mường Ham | 40,000 |
| 7,500 |
99 | Xã Mường Chọng | 40,000 |
| 7,500 |
100 | Xã Minh Hợp | 40,000 |
| 7,500 |
101 | Xã Tam Quang | 40,000 |
| 7,000 |
102 | Xã Tam Thái | 40,000 |
| 7,000 |
103 | Xã Tương Dương | 40,000 |
| 7,000 |
104 | Xã Yên Na | 40,000 |
| 7,000 |
105 | Xã Yên Hòa | 40,000 |
| 7,000 |
106 | Xã Nga My | 40,000 |
| 7,000 |
107 | Xã Nhôn Mai | 40,000 |
| 7,000 |
108 | Xã Hữu Khuông | 40,000 |
| 7,000 |
109 | Xã Lượng Minh | 40,000 |
| 7,000 |
110 | Xã Mường Xén | 40,000 |
| 7,000 |
111 | Xã Hữu Kiệm | 40,000 |
| 7,000 |
112 | Xã Nậm Cắn | 40,000 |
| 7,000 |
113 | Xã Chiêu Lưu | 40,000 |
| 7,000 |
114 | Xã Na Loi | 40,000 |
| 7,000 |
115 | Xã Mường Típ | 40,000 |
| 7,000 |
116 | Xã Na Ngoi | 40,000 |
| 7,000 |
117 | Xã Mỹ Lý | 40,000 |
| 7,000 |
118 | Xã Bắc Lý | 40,000 |
| 7,000 |
119 | Xã Keng Đu | 40,000 |
| 7,000 |
120 | Xã Huồi Tụ | 40,000 |
| 7,000 |
121 | Xã Mường Lống | 40,000 |
| 7,000 |
122 | Xã Quỳ Châu | 40,000 |
| 7,000 |
123 | Xã Châu Tiến | 40,000 |
| 7,000 |
124 | Xã Hùng Chân | 40,000 |
| 7,000 |
125 | Xã Châu Bình | 40,000 |
| 7,000 |
126 | Xã Quế Phong | 40,000 |
| 7,000 |
127 | Xã Tiền Phong | 40,000 |
| 7,000 |
128 | Xã Tri Lễ | 40,000 |
| 7,000 |
129 | Xã Mường Quàng | 40,000 |
| 7,000 |
130 | Xã Thông Thụ | 40,000 |
| 7,000 |
Tải Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 (bản trình thông qua)

Cập nhật Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 (bản trình thông qua) (Hình từ Internet)
Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026 đề xuất giá đất nào?
Theo Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp tại Nghệ An năm 2026, các loại đất được đề xuất trong Dự thảo bảng giá đất nông nghiệp này gồm:
- Đất chuyên trồng lúa nước;
- Đất trồng cây hằng năm;
- Đất trồng cây hằng năm khác;
- Đất trồng cây lâu năm;
- Đất nuôi trồng thủy sản;
- Đất làm muối;
- Đất rừng sản xuất.
