Các xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026

Chính phủ ban hành Nghị định 293/2025/NĐ-CP có quy định về các xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026.

Nội dung chính

    Các xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026

    Ngày 10/11/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 293/2025/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

    Theo đó, Chính phủ đã chính thức tăng lương tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2026. Đồng thời cũng ban hành Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2026 của 34 tỉnh thành theo mức lương mới nhất này.

    Dưới đây là các xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026:

    STTTên tỉnh, thành 
    (tỉnh, thành trước sáp nhập)
    Xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I năm 2026

    1

    Tuyên Quang

    (Hà Giang + Tuyên Quang)

    không có

    2

    Cao Bằng

    không có

    3

    Lai Châu

    không có

    4

    Lào Cai

    (Lào Cai + Yên Bái)

    không có

    5

    Thái Nguyên

    (Bắc Kạn + Thái Nguyên)

    không có

    6

    Điện Biên

    không có

    7

    Lạng Sơn

    không có

    8

    Sơn La

    không có

    9

    Phú Thọ

    (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

    không có

    10

    TP. Hà Nội

    Phường Hoàn Kiếm, Cửa Nam, Ba Đình, Ngọc Hà, Giảng Võ, Hai Bà Trưng, Vĩnh Tuy, Bạch Mai, Đống Đa, Kim Liên, Văn Miếu Quốc Tử Giám, Láng, Ô Chợ Dừa, Hồng Hà, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Vĩnh Hưng, Tương Mai, Định Công, Hoàng Liệt, Yên Sở, Thanh Xuân, Khương Đình, Phương Liệt, Cầu Giấy, Nghĩa Đô, Yên Hoà, Tây Hồ, Phú Thượng, Tây Tựu, Phú Diễn, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Thượng Cát, Từ Liêm, Xuân Phương, Tây Mỗ, Đại Mỗ, Long Biên, Bồ Đề, Việt Hưng, Phúc Lợi, Hà Đông, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Kiến Hưng, Thanh Liệt, Chương Mỹ, Sơn Tây, Tùng Thiện

     

    Xã Thanh Trì, Đại Thanh, Nam Phù, Ngọc Hồi, Thượng Phúc, Thường Tín, Chương Dương, Hồng Vân, Phú Xuyên, Thanh Oai, Bình Minh, Tam Hưng, Dân Hòa, Phú Nghĩa, Xuân Mai, Trần Phú, Hoà Phú, Quảng Bị, Yên Bài, Đoài Phương, Thạch Thất, Hạ Bằng, Tây Phương, Hoà Lạc, Yên Xuân, Quốc Oai, Hưng Đạo, Kiều Phú, Phú Cát, Hoài Đức, Dương Hoà, Sơn Đồng, An Khánh, Gia Lâm, Thuận An, Bát Tràng, Phù Đổng, Thư Lâm, Đông Anh, Phúc Thịnh, Thiên Lộc, Vĩnh Thanh, Mê Linh, Yên Lãng, Tiến Thắng, Quang Minh, Sóc Sơn, Đa Phúc, Nội Bài, Trung Giã, Kim Anh, Ô Diên, Liên Minh.

    11

    TP. Hải Phòng

    (Hải Dương + TP. Hải Phòng)

    Phường Thuỷ Nguyên, Thiên Hương, Hoà Bình, Nam Triệu, Bạch Đằng, Lưu Kiếm, Lê Ích Mộc, Hồng Bàng, Hồng An, Ngô Quyền, Gia Viên, Lê Chân, An Biên, Hải An, Đông Hải, Kiến An, Phù Liễn, Nam Đồ Sơn, Đồ Sơn, Hưng Đạo, Dương Kinh, An Dương, An Hải, An Phong, Hải Dương, Lê Thanh Nghị, Việt Hoà, Thành Đông, Nam Đồng, Tân Hưng, Thạch Khôi, Tứ Minh, Ái Quốc, Chu Văn An, Chí Linh, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Trần Nhân Tông, Lê Đại Hành, Kinh Môn, Nguyễn Đại Năng, Trần Liễu, Bắc An Phụ, Phạm Sư Mạnh, Nhị Chiểu;

     

    Xã An Hưng, An Khánh, An Quang, An Trường, An Lão, Kiến Thuỵ, Kiến Minh, Kiến Hải, Kiến Hưng, Nghi Dương, Quyết Thắng, Tiên Lãng, Tân Minh, Tiên Minh, Chấn Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Bảo, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Am, Vĩnh Hải, Vĩnh Hoà, Vĩnh Thuận, Vĩnh Thịnh, Việt Khê, Nam An Phụ, Nam Sách, Thái Tân, Hợp Tiến, Trần Phú, An Phú, Cẩm Giang, Cẩm Giàng, Tuệ Tĩnh, Mao Điền, Kẻ Sặt, Bình Giang, Đường An, Thượng Hồng, Gia Lộc, Yết Kiêu, Gia Phúc, Trường Tân, Tứ Kỳ, Tân Kỳ, Đại Sơn, Chí Minh, Lạc Phượng, Nguyên Giáp, Nguyễn Lương Bằng, Phú Thái, Lai Khê, An Thành, Kim Thành

     

    Đặc khu Cát Hải.

    12

    Bắc Ninh

    (Bắc Giang + Bắc Ninh)

    không có

    13

    Quảng Ninh

    Phường An Sinh, Đông Triều, Bình Khê, Mạo Khê, Hoàng Quế, Yên Tử, Vàng Danh, Uông Bí, Đông Mai, Hiệp Hoà, Quảng Yên, Hà An, Phong Cốc, Liên Hoà, Tuần Châu, Việt Hưng, Bãi Cháy, Hà Tu, Hà Lầm, Cao Xanh, Hồng Gai, Hạ Long, Hoành Bồ, Móng Cái 1, Móng Cái 2, Móng Cái 3

     

    Xã Quảng La, Thống Nhất, Hải Sơn, Hải Ninh, Vĩnh Thực.

    14

    Hưng Yên

    (Thái Bình + Hưng Yên)

    không có

    15

    Ninh Bình

    (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

    không có

    16

    Thanh Hóa

    không có

    17

    Nghệ An

    không có

    18

    Hà Tĩnh

    không có

    19

    Quảng Trị

    (Quảng Bình + Quảng Trị)

    không có

    20

    TP. Huế

    không có

    21

    TP. Đà Nẵng

    (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

    không có

    22

    Quảng Ngãi

    (Quảng Ngãi + Kon Tum)

    không có

    23

    Gia Lai

    (Gia Lai + Bình Định)

    không có

    24

    Đắk Lắk

    (Phú Yên + Đắk Lắk)

    không có

    25

    Khánh Hoà

    (Khánh Hòa + Ninh Thuận)

    không có

    26

    Lâm Đồng

    (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

    không có

    27

    Đồng Nai

    (Bình Phước + Đồng Nai)

    Phường Biên Hòa, Trấn Biên, Tam Hiệp, Long Bình, Trảng Dài, Hồ Nai, Long Hưng, Bình Lộc, Bảo Vinh, Xuân Lập, Long Khánh, Hàng Gòn, Tân Triều, Phước Tân, Tam Phước

     

    Xã Đại Phước, Nhơn Trạch, Phước An, Phước Thái, Long Phước, Bình An, Long Thành, An Phước, An Viễn, Bình Minh, Trảng Bom, Bàu Hàm, Hưng Thịnh, Dầu Giây, Gia Kiệm, Thống Nhất, Xuân Đường, Xuân Đông, Xuân Định, Xuân Phú, Xuân Lộc, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Bắc, Trị An, Tân An, Phú Lý.

    28

    Tây Ninh

    (Long An + Tây Ninh)

    Phường Long An, Tân An, Khánh Hậu

     

    Xã An Ninh, Hiệp Hòa, Hậu Nghĩa, Hòa Khánh, Đức Lập, Mỹ Hạnh, Đức Hòa, Thạnh Lợi, Bình Đức, Lương Hòa, Bến Lức, Mỹ Yên, Phước Lý, Mỹ Lộc, Cần Giuộc, Phước Vĩnh Tây, Tân Tập.

    29

    TP. Hồ Chí Minh

    (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

    Phường Sài Gòn, Tân Định, Bến Thành, Cầu Ông Lãnh, Bàn Cờ, Xuân Hoà, Nhiêu Lộc, Xóm Chiếu, Khánh Hội, Vĩnh Hội, Chợ Quán, An Đông, Chợ Lớn, Bình Tây, Bình Phú, Bình Tiên, Phú Lâm, Tân Thuận, Phú Thuận, Tân Mỹ, Tân Hưng, Chánh Hưng, Phú Định, Bình Đông, Diên Hồng, Vườn Lài, Hoà Hưng, Minh Phụng, Bình Thới, Hoà Bình, Phú Thọ, Đông Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Thới Hiệp, Thới An, An Phú Đông, An Lạc, Tân Tạo, Bình Tân, Bình Trị Đông, Bình Hưng Hoà, Gia Định, Bình Thạnh, Bình Lợi Trung, Thạnh Mỹ Tây, Bình Quới, Hạnh Thông, An Nhơn, Gò Vấp, An Hội Đông, Thông Tây Hội, An Hội Tây, Đức Nhuận, Cầu Kiệu, Phú Nhuận, Tân Sơn Hoà, Tân Sơn Nhất, Tân Hoà, Bảy Hiền, Tân Bình, Tân Sơn, Tân Thạnh, Tân Sơn Nhì, Phú Thọ Hoà, Tân Phú, Phú Thạnh, Hiệp Bình, Thủ Đức, Tam Bình, Linh Xuân, Tăng Nhơn Phú, Long Bình, Long Phước, Long Trường, Cát Lái, Bình Trưng, Phước Long, An Khánh,

     

    Phường Đông Hoà, Dĩ An, Tân Đông Hiệp, An Phú, Bình Hoà, Lái Thiêu, Thuận An, Thuận Giao, Thủ Dầu Một, Phú Lợi, Chánh Hiệp, Bình Dương, Hoà Lợi, Thới Hoà, Phú An, Tây Nam, Long Nguyên, Bến Cát, Chánh Phú Hoà, Vĩnh Tân, Bình Cơ, Tân Uyên, Tân Hiệp, Tân Khánh, Vũng Tàu, Tam Thắng, Rạch Dừa, Phước Thắng, Tân Hải, Tân Phước, Phú Mỹ, Tân Thành

     

    Xã Vĩnh Lộc, Tân Vĩnh Lộc, Bình Lợi, Tân Nhựt Bình Chánh, Hưng Long, Bình Hưng, Củ Chi, Tân An Hội, Thái Mỹ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức, Phú Hoà Đông, Bình Mỹ, Đông Thạnh, Hóc Môn, Xuân Thới Sơn, Bà Điểm, Nhà Bè, Hiệp Phước, Thường Tân, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Phước Hoà, Phước Thành, An Long, Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, Long Hoà, Thanh An, Dầu Tiếng, Minh Thạnh, Long Sơn, Châu Pha.

    30

    Đồng Tháp

    (Tiền Giang + Đồng Tháp)

    không có

    31

    An Giang

    (Kiên Giang + An Giang)

    không có

    32

    Vĩnh Long

    (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)

    không có

    33

    TP. Cần Thơ

    (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

    không có

    34

    Cà Mau

    (Bạc Liêu + Cà Mau)

    không có

    Các xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026

    Các xã phường áp dụng mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026 (Hình từ Internet)

    Mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026 theo Nghị định 293/2025 là bao nhiêu?

    Căn cứ tại Điều 3 Nghị định 293/2025/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng từ 2026 như sau:

    VùngMức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng)Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ)
    Vùng I5.310.00025.500
    Vùng II4.730.00022.700
    Vùng III4.140.00020.000
    Vùng IV3.700.00017.800

    Như vậy, mức lương tối thiểu vùng I trên cả nước năm 2026 là 5.310.000 đồng/tháng và 25.500 đồng/giờ.

    Hướng dẫn áp dụng lương tối thiểu vùng từ 01/01/2026 theo Nghị định 293/2025

    Theo Điều 4 Nghị định 293/2025/NĐ-CP, việc áp dụng lương tối thiểu vùng từ 01/01/2026 như sau:

    - Mức lương tối thiểu tháng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tháng, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng.

    - Mức lương tối thiểu giờ là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo giờ, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc trong một giờ và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận không được thấp hơn mức lương tối thiểu giờ.

    - Đối với người lao động áp dụng hình thức trả lương theo tuần hoặc theo ngày hoặc theo sản phẩm hoặc lương khoán thì mức lương của các hình thức trả lương này nếu quy đổi theo tháng hoặc theo giờ không được thấp hơn mức lương tối thiểu tháng hoặc mức lương tối thiểu giờ.

    Mức lương quy đổi theo tháng hoặc theo giờ trên cơ sở thời giờ làm việc bình thường do người sử dụng lao động lựa chọn theo quy định của pháp luật lao động như sau:

    + Mức lương quy đổi theo tháng bằng mức lương theo tuần nhân với 52 tuần chia cho 12 tháng; hoặc mức lương theo ngày nhân với số ngày làm việc bình thường trong tháng; hoặc mức lương theo sản phẩm, lương khoán thực hiện trong thời giờ làm việc bình thường trong tháng.

    + Mức lương quy đổi theo giờ bằng mức lương theo tuần, theo ngày chia cho số giờ làm việc bình thường trong tuần, trong ngày; hoặc mức lương theo sản phẩm, lương khoán chia cho số giờ làm việc trong thời giờ làm việc bình thường để sản xuất sản phẩm, thực hiện nhiệm vụ khoán.

    saved-content
    unsaved-content
    1