Cập nhật mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An năm 2026 chi tiết 130 xã phường

Ngày 10/11/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 293/2025/NĐ-CP trong đó có quy định về mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An.

Mua bán Căn hộ chung cư tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Nghệ An

Nội dung chính

    Cập nhật mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An năm 2026 chi tiết 130 xã phường

    Ngày 10/11/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 293/2025/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

    Cụ thể theo Phụ lục Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 kèm theo Nghị định 293/2025/NĐ-CP đã nêu mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An từ 01/01/2026 như sau:

     Tên đơn vị hành chính Lương tối thiểu vùng Theo tháng Theo giờ
    1      Phường Hoàng Mai Vùng II 4.730.000 22.700
    2      Phường Tân Mai Vùng II 4.730.000 22.700
    3      Phường Trường Vinh Vùng II 4.730.000 22.700
    4      Phường Thành Vinh Vùng II 4.730.000 22.700
    5      Phường Vinh Hưng Vùng II 4.730.000 22.700
    6      Phường Vinh Phú Vùng II 4.730.000 22.700
    7      Phường Vinh Lộc Vùng II 4.730.000 22.700
    8      Phường Cửa Lò Vùng II 4.730.000 22.700
    9      Xã Hưng Nguyên Vùng II 4.730.000 22.700
    10   XãYên Trung Vùng II 4.730.000 22.700
    11   Xã Hưng Nguyên Nam Vùng II 4.730.000 22.700
    12   Xã Lam Thành Vùng II 4.730.000 22.700
    13   Xã Nghi Lộc Vùng II 4.730.000 22.700
    14   Xã Phúc Lộc Vùng II 4.730.000 22.700
    15   Xã Đông Lộc Vùng II 4.730.000 22.700
    16   Xã Trung Lộc Vùng II 4.730.000 22.700
    17   Xã Thần Lĩnh Vùng II 4.730.000 22.700
    18   Xã Hải Lộc Vùng II 4.730.000 22.700
    19   Xã Văn Kiều Vùng II 4.730.000 22.700
    20   Phường Quỳnh Mai Vùng III 4.140.000 20.000
    21   Phường Thái Hòa Vùng III 4.140.000 20.000
    22   Phường Tây Hiếu Vùng III 4.140.000 20.000
    23   Xã Diễn Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    24   Xã Đức Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    25   Xã Quảng Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    26   Xã Hải Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    27   Xã Tân Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    28   Xã An Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    29   Xã Minh Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    30   Xã Hùng Châu Vùng III 4.140.000 20.000
    31   Xã Đô Lương Vùng III 4.140.000 20.000
    32   Xã Bạch Ngọc Vùng III 4.140.000 20.000
    33   Xã Văn Hiến Vùng III 4.140.000 20.000
    34   Xã Bạch Hà Vùng III 4.140.000 20.000
    35   Xã Thuần Trung Vùng III 4.140.000 20.000
    36   Xã Lương Sơn Vùng III 4.140.000 20.000
    37   Xã Vạn An Vùng III 4.140.000 20.000
    38   Xã Nam Đàn Vùng III 4.140.000 20.000
    39   Xã Đại Huệ Vùng III 4.140.000 20.000
    40   Xã Thiên Nhẫn Vùng III 4.140.000 20.000
    41   Xã Kim Liên Vùng III 4.140.000 20.000
    42   Xã Nghĩa Đàn Vùng III 4.140.000 20.000
    43   Xã Nghĩa Thọ Vùng III 4.140.000 20.000
    44   Xã Nghĩa Lâm Vùng III 4.140.000 20.000
    45   Xã Nghĩa Mai Vùng III 4.140.000 20.000
    46   Xã Nghĩa Hưng Vùng III 4.140.000 20.000
    47   Xã Nghĩa Khánh Vùng III 4.140.000 20.000
    48   Xã Nghĩa Lộc Vùng III 4.140.000 20.000
    49   Xã Quỳnh Lưu Vùng III 4.140.000 20.000
    50   Xã Quỳnh Văn Vùng III 4.140.000 20.000
    51   Xã Quỳnh Anh Vùng III 4.140.000 20.000
    52   Xã Quỳnh Tam Vùng III 4.140.000 20.000
    53   Xã Quỳnh Phú Vùng III 4.140.000 20.000
    54   Xã Quỳnh Sơn Vùng III 4.140.000 20.000
    55   Xã Quỳnh Thắng Vùng III 4.140.000 20.000
    56   Xã Đông Hiếu Vùng III 4.140.000 20.000
    57   Xã Yên Thành Vùng III 4.140.000 20.000
    58   Xã Quan Thành Vùng III 4.140.000 20.000
    59   Xã Hợp Minh Vùng III 4.140.000 20.000
    60   Xã Vân Tụ Vùng III 4.140.000 20.000
    61   Xã Vân Du Vùng III 4.140.000 20.000
    62   Xã Quang Đồng Vùng III 4.140.000 20.000
    63   Xã Giai Lạc Vùng III 4.140.000 20.000
    64   Xã Bình Minh Vùng III 4.140.000 20.000
    65   Xã Đông Thành Vùng III 4.140.000 20.000
    66   Xã Anh Sơn Vùng IV 3.700.000 17.800
    67   Xã Yên Xuân Vùng IV 3.700.000 17.800
    68   Xã Nhân Hòa Vùng IV 3.700.000 17.800
    69   Xã Anh Sơn Đông Vùng IV 3.700.000 17.800
    70   Xã Vĩnh Tường Vùng IV 3.700.000 17.800
    71   Xã Thành Bình Thọ Vùng IV 3.700.000 17.800
    72   Xã Con Cuông Vùng IV 3.700.000 17.800
    73   Xã Môn Sơn Vùng IV 3.700.000 17.800
    74   Xã Mậu Thạch Vùng IV 3.700.000 17.800
    75   Xã Cam Phục Vùng IV 3.700.000 17.800
    76   Xã Châu Khê Vùng IV 3.700.000 17.800
    77   Xã Chiêu Lưu Vùng IV 3.700.000 17.800
    78   Xã Hữu Kiệm Vùng IV 3.700.000 17.800
    79   Xã Mường Típ Vùng IV 3.700.000 17.800
    80   Xã Mường Xén Vùng IV 3.700.000 17.800
    81   Xã Na Loi Vùng IV 3.700.000 17.800
    82   Xã Na Ngoi Vùng IV 3.700.000 17.800
    83   Xã Nậm Cắn Vùng IV 3.700.000 17.800
    84   Xã Mường Quàng Vùng IV 3.700.000 17.800
    85   Xã Quế Phong Vùng IV 3.700.000 17.800
    86   Xã Thông Thụ Vùng IV 3.700.000 17.800
    87   Xã Tiền Phong Vùng IV 3.700.000 17.800
    88   Xã Tri Lễ Vùng IV 3.700.000 17.800
    89   Xã Quỳ Châu Vùng IV 3.700.000 17.800
    90   Xã Châu Tiến Vùng IV 3.700.000 17.800
    91   Xã Hùng Chân Vùng IV 3.700.000 17.800
    92   Xã Tam Hợp Vùng IV 3.700.000 17.800
    93   Xã Châu Lộc Vùng IV 3.700.000 17.800
    94   Xã Châu Hồng Vùng IV 3.700.000 17.800
    95   Xã Mường Ham Vùng IV 3.700.000 17.800
    96   Xã Mường Chọng Vùng IV 3.700.000 17.800
    97   Xã Minh Hợp Vùng IV 3.700.000 17.800
    98   Xã Tân Kỳ Vùng IV 3.700.000 17.800
    99   Xã Tân Phú Vùng IV 3.700.000 17.800
    100 Xã Tân An Vùng IV 3.700.000 17.800
    101 Xã Nghĩa Đồng Vùng IV 3.700.000 17.800
    102 Xã Giai Xuân Vùng IV 3.700.000 17.800
    103 Xã Nghĩa Hành Vùng IV 3.700.000 17.800
    104 Xã Tiên Đồng Vùng IV 3.700.000 17.800
    105 Xã Bích Hào Vùng IV 3.700.000 17.800
    106 Xã Cát Ngạn Vùng IV 3.700.000 17.800
    107 Xã Đại Đồng Vùng IV 3.700.000 17.800
    108 Xã Hạnh Lâm Vùng IV 3.700.000 17.800
    109 Xã Hoa Quân Vùng IV 3.700.000 17.800
    110 Xã Kim Bảng Vùng IV 3.700.000 17.800
    111 Xã Sơn Lâm Vùng IV 3.700.000 17.800
    112 Xã Tam Đồng Vùng IV 3.700.000 17.800
    113 Xã Xuân Lâm Vùng IV 3.700.000 17.800
    114 Xã Nga My Vùng IV 3.700.000 17.800
    115 Xã Nhôn Mai Vùng IV 3.700.000 17.800
    116 Xã Tam Quang Vùng IV 3.700.000 17.800
    117 Xã Tam Thái Vùng IV 3.700.000 17.800
    118 Xã Tương Dương Vùng IV 3.700.000 17.800
    119 Xã Yên Hòa Vùng IV 3.700.000 17.800
    120 Xã Yên Na Vùng IV 3.700.000 17.800
    121 Xã Keng Đu Vùng IV 3.700.000 17.800
    122 Xã Mỹ Lý Vùng IV 3.700.000 17.800
    123 Xã Bắc Lý Vùng IV 3.700.000 17.800
    124 Xã Huồi Tụ Vùng IV 3.700.000 17.800
    125 Xã Mường Lống Vùng IV 3.700.000 17.800
    126 Xã Bình Chuẩn Vùng IV 3.700.000 17.800
    127 Xã Hữu Khuông Vùng IV 3.700.000 17.800
    128 Xã Lượng Minh Vùng IV 3.700.000 17.800
    129 Xã Châu Bình Vùng IV 3.700.000 17.800
    130Xã Quỳ HợpVùng IV3.700.00017.800

    Chi tiết mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An năm 2026 chi tiết 130 xã phường

    Chi tiết mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An năm 2026 chi tiết 130 xã phường (Hình từ Internet)

    Khi nào áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An năm 2026?

    Tại khoản 1 Điều 5 Nghị định 293/2025/NĐ-CP đã có nội dung như sau:

    Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

    Dựa theo nội dung nêu trên, áp dụng mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An năm 2026 được áp dụng từ ngày 01/01/2026.

    saved-content
    unsaved-content
    1