08:25 - 13/11/2024

Mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019

Cụ thể cho tôi hỏi hỏi mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019 là bao nhiêu?

Nội dung chính

    Mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019

    Mức phụ cấp khu vực tỉnh Lai Châu năm 2019 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành, cụ thể: 

    Huyện

    Mức phụ cấp 01/01/2019

    (đồng)

    Mức phụ cấp 01/07/2019

    (đồng)

    1. Huyện Tam Đường:

    - Hệ số 0,7:

     

    Các xã Hồ Thầu, Lả Nhì Thàng, Tà Lẻng, Nùng Nàng, Khun Há.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

    Các xã: Thèn Sin, Sùng Phài, Nậm Loỏng, Tam Đường, Bình Lư, Bản Giang, Bản Hon, Bản Bo, Là Tàm; Thị trấn Phong Thổ.

    695.000

    745.000

    2. Huyện Mường Tè:

    - Hệ số 0,7:

     

    Các xã: Thu Lũm, Ka Lăng, Pa ủ, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bun Tở, Nậm Khao, Hua Bun, Tà Tổng, Bun Nưa, Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng; Thị trấn Mường Tè.

    973.000

    1.043.000

    3. Huyện Sìn Hồ:

    - Hệ số 0,7:

     

    Các xã: Lê Lợi, Pú Đao, Chăn Nưa, Huổi Luông, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Nậm Ban, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Phu Sam Cáp, Nậm Cha, Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn co, Tủa Sín Chải, Nậm Cuổi, Nậm Hăn; Thị trấn Sìn Hồ

    973.000

    1.043.000

    4. Huyện Phong Thổ:

    - Hệ số 0,7:

     

    Các xã: Sì Lờ Lầu, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Tông Qua Lìn, Dào San, Mù Sang, Bản Lang, Ma Ly Pho, Nậm Xe, Sin Suối Hồ, Hoang Thèn.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

    Các xã: Khổng Lào, Mường So.

    695.000

    745.000

    5. Huyện Than Uyên:

    - Hệ số 0,7:

     

    Các xã: Nậm Cần, Nậm Sở, Hố Mít, Tà Mít, Pha  Mu, Khoen, On, Tà Gia.

    973.000

    1.043.000

    - Hệ số 0,5:

    Các xã: Mường Khoa, Thân Thuộc, Pắc Ta, Mường Than, Mường Mít, Nà Cang, Tà Hừa, Mường Kim.

    695.000

    745.000

    - Hệ số 04:

    Thị Trấn Than Uyên, thị trấn Nông trường Than Uyên.

    556.000

    596.000


    Theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ 01/01/2019 - 30/06/2019 là 1.390.000 đồng

    Theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 thì mức lương cơ sở từ ngày 01/-7/2019 là 1.490.000 đồng

    8