11:21 - 11/01/2025

Bảng lương công chức mới nhất 2025

Bảng lương công chức mới nhất 2025 bao gồm công chức loại A, B, C và chuyên gia cao cấp.

Nội dung chính

    Bảng lương công chức loại A mới nhất 2025

    Căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 159/2024/QH15 quy định chưa tăng tiền lương khu vực công, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công trong năm 2025.

    Do đó, vẫn áp dụng quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

    Căn cứ khoản 2 Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định từ ngày 01/7/2024 quy định mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng.

    Căn cứ khoản 1 Điều 3 Thông tư 07/2024/TT-BNV quy định cách tính lương cơ bản của công chức như sau:

    Mức lương = Mức lương cơ sở x Hệ số lương hiện hưởng

    Căn cứ theo mức lương cơ sở năm 2025 và công thức tính lương, sau đây là bảng lương công chức loại A năm 2025:

    (1) Công chức loại A0

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐMỨC LƯƠNG
    Công chức loại A0
    Bậc 12,14.914.000
    Bậc 22,415.639.400
    Bậc 32,726.364.800
    Bậc 43,037.090.200
    Bậc 53,347.815.600
    Bậc 63,658.541.000
    Bậc 73,969.266.400
    Bậc 84,279.991.800
    Bậc 94,5810.717.200
    Bậc 104,8911.442.600

    (2) Công chức loại A1

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐMỨC LƯƠNG
    Công chức loại A1
    Bậc 12,345.475.600
    Bậc 22,676.247.800
    Bậc 337.020.000
    Bậc 43,337.792.200
    Bậc 53,668.564.400
    Bậc 63,999.336.600
    Bậc 74,3210.108.800
    Bậc 84,6510.881.000
    Bậc 94,9811.653.200

    (3) Công chức loại A2

    - Công chức loại A2 nhóm A2.1

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐNĂM 2025
    Công chức loại A2 nhóm A2.1
    Bậc 14,410.296.000
    Bậc 24,7411.091.600
    Bậc 35,0811.887.200
    Bậc 45,4212.682.800
    Bậc 55,7613.478.400
    Bậc 66,114.274.000
    Bậc 76,4415.069.600
    Bậc 86,7815.865.200

    - Công chức loại A2 nhóm A2.2

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐMỨC LƯƠNG
    Công chức loại A2 nhóm A2.2
    Bậc 149.360.000
    Bậc 24,3410.155.600
    Bậc 34,6810.951.200
    Bậc 45,0211.746.800
    Bậc 55,3612.542.400
    Bậc 65,713.338.000
    Bậc 76,0414.133.600
    Bậc 86,3814.929.200

    (4) Công chức loại A3

    - Công chức loại A3 nhóm A3.1

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐNĂM 2025
    Công chức loại A3 nhóm A3.1
    Bậc 16,214.508.000
    Bậc 26,5615.350.400
    Bậc 36,9216.192.800
    Bậc 47,2817.035.200
    Bậc 57,6417.877.600
    Bậc 6818.720.000

    - Công chức loại A3 nhóm A3.2

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐNĂM 2025
    Công chức loại A3 nhóm A3.2
    Bậc 15,7513.455.000
    Bậc 26,1114.297.400
    Bậc 36,4715.139.800
    Bậc 46,8315.982.200
    Bậc 57,1916.824.600
    Bậc 67,5517.667.000

    Bảng lương công chức mới nhất 2025

    Bảng lương công chức mới nhất 2025 (Hình từ Internet)

    Bảng lương công chức loại B mới nhất 2025

    Căn cứ theo mức lương cơ sở năm 2025 và công thức tính lương, sau đây là bảng lương công chức loại B năm 2025:

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐMỨC LƯƠNG
    Công chức loại B
    Bậc 11,864.352.400
    Bậc 22,064.820.400
    Bậc 32,265.288.400
    Bậc 42,465.756.400
    Bậc 52,666.224.400
    Bậc 62,866.692.400
    Bậc 73,067.160.400
    Bậc 83,267.628.400
    Bậc 93,468.096.400
    Bậc 103,668.564.400
    Bậc 113,869.032.400
    Bậc 124,069.500.400

    Bảng lương công chức loại C mới nhất 2025

    Căn cứ theo mức lương cơ sở năm 2025 và công thức tính lương, sau đây là bảng lương công chức loại C năm 2025:

    (1) Công chức loại C - nhóm C1

    BẬC LƯƠNG

    HỆ SỐMỨC LƯƠNG
    Công chức loại C - nhóm C1
    Bậc 11,653.861.000
    Bậc 21,834.282.200
    Bậc 32,014.703.400
    Bậc 42,195.124.600
    Bậc 52,375.545.800
    Bậc 62,555.967.000
    Bậc 72,736.388.200
    Bậc 82,916.809.400
    Bậc 93,097.230.600
    Bậc 103,277.651.800
    Bậc 113,458.073.000
    Bậc 123,63

    8.494.200

    (2) Công chức loại C - nhóm C2

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐMỨC LƯƠNG
    Công chức loại C - nhóm C2
    Bậc 11,53.510.000
    Bậc 21,683.931.200
    Bậc 31,864.352.400
    Bậc 42,044.773.600
    Bậc 52,225.194.800
    Bậc 62,45.616.000
    Bậc 72,586.037.200
    Bậc 82,766.458.400
    Bậc 92,946.879.600
    Bậc 103,127.300.800
    Bậc 113,37.722.000
    Bậc 123,48

    8.143.200

    (3) Công chức loại C - nhóm C3

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐNĂM 2025
    Công chức loại C - nhóm C3
    Bậc 11,353.159.000
    Bậc 21,533.580.200
    Bậc 31,714.001.400
    Bậc 41,894.422.600
    Bậc 52,074.843.800
    Bậc 62,255.265.000
    Bậc 72,435.686.200
    Bậc 82,616.107.400
    Bậc 92,796.528.600
    Bậc 102,976.949.800
    Bậc 113,157.371.000
    Bậc 123,337.792.200

    Bảng lương công chức là chuyên gia cao cấp mới nhất 2025

    Sau đây là bảng lương công chức là chuyên gia cao cấp năm 2025:

    BẬC LƯƠNGHỆ SỐNĂM 2025
    Chuyên gia cao cấp
    Bậc 18,820.592.000
    Bậc 29,421.996.000
    Bậc 31023.400.000


    Quy định về chế độ tiền thưởng công chức năm 2025

    Căn cứ Điều 4 Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định chế độ tiền thưởng công chức như sau:

    - Thực hiện chế độ tiền thưởng trên cơ sở thành tích công tác đột xuất và kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

    - Chế độ tiền thưởng quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 73/2024/NĐ-CP được dùng để thưởng đột xuất theo thành tích công tác và thưởng định kỳ hằng năm theo kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành công việc của từng người hưởng lương trong cơ quan, đơn vị.

    Người đứng đầu đơn vị lực lượng vũ trang theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý hoặc được phân cấp thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm xây dựng Quy chế cụ thể để thực hiện chế độ tiền thưởng áp dụng đối với các đối tượng trong danh sách trả lương của cơ quan, đơn vị; gửi cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp để quản lý, kiểm tra và thực hiện công khai trong cơ quan, đơn vị.

    - Quy chế tiền thưởng của cơ quan, đơn vị quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định 73/2024/NĐ-CP phải bao gồm những nội dung sau:

    + Phạm vi và đối tượng áp dụng;

    + Tiêu chí thưởng theo thành tích công tác đột xuất và theo kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của người hưởng lương trong cơ quan, đơn vị;

    + Mức tiền thưởng cụ thể đối với từng trường hợp, không nhất thiết phải gắn với mức lương theo hệ số lương của từng người;

    + Quy trình, thủ tục xét thưởng;

    + Các quy định khác theo yêu cầu quản lý của cơ quan, đơn vị (nếu cần thiết).

    - Quỹ tiền thưởng hằng năm quy định tại Điều này nằm ngoài quỹ khen thưởng theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng, được xác định bằng 10% tổng quỹ tiền lương (không bao gồm phụ cấp) theo chức vụ, chức danh, ngạch, bậc và cấp bậc quân hàm của các đối tượng trong danh sách trả lương của cơ quan, đơn vị.

    Đến hết ngày 31 tháng 01 của năm sau liền kề, nếu cơ quan, đơn vị không sử dụng hết quỹ tiền thưởng của năm thì không được chuyển nguồn vào quỹ tiền thưởng của năm sau.

    64
    Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ