15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5501 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ Km 263 + 500 - Đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
5502 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m - Đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
5503 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) - Đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) 3.264.000 1.955.000 1.470.500 977.500 654.500 Đất TM-DV đô thị
5504 Huyện Mai Sơn Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV đô thị
5505 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100m) 2.524.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
5506 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiều khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 +300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) 4.020.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
5507 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa Từ đường Quốc lộ 6 + 100m - Đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
5508 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100m - Đến Quốc lộ 6 + 400m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) 680.000 510.000 340.000 255.000 170.000 Đất TM-DV đô thị
5509 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị 850.000 680.000 425.000 340.000 170.000 Đất TM-DV đô thị
5510 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
5511 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
5512 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) 7.700.000 4.620.000 3.465.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
5513 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi 7.350.000 4.410.000 3.311.000 2.205.000 1.470.000 Đất SX-KD đô thị
5514 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
5515 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
5516 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
5517 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m 5.460.000 3.276.000 2.457.000 1.638.000 1.092.000 Đất SX-KD đô thị
5518 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) 819.000 490.000 371.000 245.000 161.000 Đất SX-KD đô thị
5519 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
5520 Huyện Mai Sơn Phố Hà Văn Ắng Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m - Đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m 5.915.000 3.549.000 2.660.000 1.778.000 1.183.000 Đất SX-KD đô thị
5521 Huyện Mai Sơn Phố Hà Văn Ắng Từ phố Hà Văn Ắng đi - Đến hết đất nhà máy nước 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
5522 Huyện Mai Sơn Phố Trần Quốc Hoàn Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) - Đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
5523 Huyện Mai Sơn Phố Trần Quốc Hoàn Từ đầu cầu phía Công an - Đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
5524 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
5525 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) 1.764.000 1.057.000 791.000 532.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
5526 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m 3.185.000 1.911.000 1.435.000 959.000 637.000 Đất SX-KD đô thị
5527 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
5528 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú - Đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) 1.820.000 1.092.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
5529 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m 1.638.000 980.000 735.000 490.000 329.000 Đất SX-KD đô thị
5530 Huyện Mai Sơn Đường Tôn Thất Tùng Từ ngã ba Viện Lao +20 m - Đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m 1.575.000 945.000 707.000 476.000 315.000 Đất SX-KD đô thị
5531 Huyện Mai Sơn Đường Tôn Thất Tùng Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m - Đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh 1.092.000 658.000 490.000 329.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
5532 Huyện Mai Sơn Đường Nà Viền Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m - Đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m 462.000 280.000 210.000 140.000 91.000 Đất SX-KD đô thị
5533 Huyện Mai Sơn Đường Hoa Ban Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 - Đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) 770.000 462.000 350.000 231.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
5534 Huyện Mai Sơn Đường Hoa Ban Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu - Đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện 560.000 336.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
5535 Huyện Mai Sơn Phố Kim Đồng Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
5536 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Hắc Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Xí nghiệp nước 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
5537 Huyện Mai Sơn Phố Cầu Treo Từ bên kia cầu treo - Đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm 462.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
5538 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang - Đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) 588.000 350.000 266.000 175.000 119.000 Đất SX-KD đô thị
5539 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m - Đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
5540 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m - Đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe 504.000 301.000 224.000 154.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
5541 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
5542 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
5543 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5544 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5545 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 1B 1.848.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5546 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5547 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ Km 263 + 500 - Đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
5548 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m - Đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
5549 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) - Đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) 2.688.000 1.610.000 1.211.000 805.000 539.000 Đất SX-KD đô thị
5550 Huyện Mai Sơn Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD đô thị
5551 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100m) 2.079.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5552 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiều khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 +300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) 3.311.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5553 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa Từ đường Quốc lộ 6 + 100m - Đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
5554 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100m - Đến Quốc lộ 6 + 400m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) 560.000 420.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
5555 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị 700.000 560.000 350.000 280.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
5556 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) - Đến Km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
5557 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 286+800 - Đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất ở nông thôn
5558 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn 1.665.000 1.000.000 750.000 500.000 330.000 Đất ở nông thôn
5559 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) - Đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở nông thôn
5560 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 262+750 - Đến Km 263+500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở nông thôn
5561 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ Km 266+800 - Đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
5562 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ đường UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi - Đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I) 2.400.000 1.440.000 1.080.000 720.000 480.000 Đất ở nông thôn
5563 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) - Đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
5564 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) - Đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) 750.000 450.000 340.000 230.000 150.000 Đất ở nông thôn
5565 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 0+800 - Đến Bia tưởng niệm (Km5+700) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
5566 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Bia tưởng niệm - Đến Km5+700m Đến Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
5567 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) - Đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai) 1.080.000 650.000 490.000 320.000 220.000 Đất ở nông thôn
5568 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) - Đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
5569 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban - Đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m 700.000 420.000 320.000 210.000 140.000 Đất ở nông thôn
5570 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi - Đến hết địa phận xã Chiềng Ban 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
5571 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) - Đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon) 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
5572 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ đường rẽ lên trạm y tế xã - Đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
5573 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m 525.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở nông thôn
5574 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m - Đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) 375.000 230.000 170.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
5575 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 4G Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve - Đến hết địa phận xã Nà Ớt 225.000 180.000 140.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
5576 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
5577 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Quốc lộ 6 cũ - Đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 - Đất ở nông thôn
5578 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km2+150m - Đến Km7 450.000 270.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5579 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km7 - Đến Km8+800m (Trung tâm xã Chiềng Lương) 750.000 450.000 340.000 230.000 - Đất ở nông thôn
5580 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km8+800m đi - Đến Km19 560.000 340.000 250.000 170.000 - Đất ở nông thôn
5581 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) - Đến Km 20 560.000 340.000 250.000 170.000 - Đất ở nông thôn
5582 Huyện Mai Sơn Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt Từ Km 20 - Đến Giáp Quốc lộ 4G 650.000 390.000 290.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5583 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ giáp Thị trấn Hát Lót - Đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
5584 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) - Đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m 850.000 510.000 380.000 260.000 170.000 Đất ở nông thôn
5585 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m - Đến hết địa phận xã Nà Bó 210.000 170.000 130.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
5586 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) Từ hết địa phận xã Nà Bó - Đến Cảng Tà Hộc 210.000 170.000 130.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
5587 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ hết đất Đoàn địa chất 305 - Đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng 410.000 250.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
5588 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
5589 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m - Đến cách Quốc lộ 4G 60m 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
5590 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản - Đến đường Hát Lót-Chiềng Mung 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
5591 Huyện Mai Sơn Đường Hát Lót - Chiềng Mung Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m - Đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
5592 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Từ Km 0 + 20m - Đến cách ngã ba Sông Lô 200m 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
5593 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
5594 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m 560.000 340.000 250.000 170.000 110.000 Đất ở nông thôn
5595 Huyện Mai Sơn Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
5596 Huyện Mai Sơn Đường Nà Bó - Mường Chùm Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m - Đến hết địa phận huyện Mai sơn 210.000 170.000 130.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
5597 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 C Từ ngã ba Cò Nòi +20m - Đến hết Trường THPT Cò Nòi 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
5598 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 C Từ hết Trường THPT Cò Nòi - Đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở nông thôn
5599 Huyện Mai Sơn Đường Quốc lộ 6 C Từ hết tiểu khu Bình Minh - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
5600 Huyện Mai Sơn Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi) 210.000 170.000 130.000 110.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...