STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ giáp Thị trấn Hát Lót - Đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) - Đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m | 850.000 | 510.000 | 380.000 | 260.000 | 170.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m - Đến hết địa phận xã Nà Bó | 210.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ hết địa phận xã Nà Bó - Đến Cảng Tà Hộc | 210.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ giáp Thị trấn Hát Lót - Đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) - Đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m | 722.500 | 433.500 | 323.000 | 221.000 | 144.500 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m - Đến hết địa phận xã Nà Bó | 178.500 | 144.500 | 110.500 | 93.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ hết địa phận xã Nà Bó - Đến Cảng Tà Hộc | 178.500 | 144.500 | 110.500 | 93.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ giáp Thị trấn Hát Lót - Đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) | 455.000 | 273.000 | 203.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) - Đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m | 595.000 | 357.000 | 266.000 | 182.000 | 119.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m - Đến hết địa phận xã Nà Bó | 147.000 | 119.000 | 91.000 | 77.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ hết địa phận xã Nà Bó - Đến Cảng Tà Hộc | 147.000 | 119.000 | 91.000 | 77.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)
Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó). Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 290.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hát Lót - Tà Hộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.