STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.510.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) | 1.170.000 | 700.000 | 530.000 | 350.000 | 230.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m | 6.630.000 | 3.978.000 | 2.983.500 | 1.989.000 | 1.326.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) | 994.500 | 595.000 | 450.500 | 297.500 | 195.500 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.530.000 | 918.000 | 688.500 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m | 5.460.000 | 3.276.000 | 2.457.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) | 819.000 | 490.000 | 371.000 | 245.000 | 161.000 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Phố Lò Văn Muôn, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại Phố Lò Văn Muôn, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Quốc lộ 6 + 20m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80m. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần Quốc lộ 6 và cổng chợ trung tâm. Đất tại vị trí này có giao thông thuận lợi và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích chính của khu vực, thích hợp cho các dự án thương mại lớn hoặc xây dựng công trình quan trọng.
Vị trí 2: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.680.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đất tại vị trí này vẫn gần Quốc lộ 6 và cổng chợ trung tâm, nhưng có phần xa hơn so với vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự giảm dần của giá trị đất khi càng xa các điểm chính, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: 3.510.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.510.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa hơn so với các vị trí đầu và gần hơn đến các khu vực không phải là trung tâm, nhưng vẫn nằm trong phạm vi tiện ích của chợ và giao thông chính.
Vị trí 4: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa hơn cổng chợ trung tâm và các tiện ích chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại Phố Lò Văn Muôn, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.