STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ ngã ba Cò Nòi +20m - Đến hết Trường THPT Cò Nòi | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết Trường THPT Cò Nòi - Đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết tiểu khu Bình Minh - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ ngã ba Cò Nòi +20m - Đến hết Trường THPT Cò Nòi | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết Trường THPT Cò Nòi - Đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết tiểu khu Bình Minh - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ ngã ba Cò Nòi +20m - Đến hết Trường THPT Cò Nòi | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết Trường THPT Cò Nòi - Đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) | 910.000 | 546.000 | 413.000 | 273.000 | 182.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết tiểu khu Bình Minh - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường Quốc Lộ 6 C, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 6 C tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đường Quốc lộ 6 C, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường THPT Cò Nòi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại những điểm gần trung tâm hành chính và cơ sở giáo dục quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực với các tiềm năng phát triển kinh tế và dân cư.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí trung tâm hơn nhưng không phải là điểm chính trong đoạn đường. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ, với sự kết nối tốt đến các cơ sở hạ tầng và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 720.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở các khu vực có sự kết nối kém hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có chi phí thấp hơn nhưng vẫn mong muốn được gần với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa nhất từ trung tâm đoạn đường. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu về đất nông thôn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở khu vực đường Quốc lộ 6 C, huyện Mai Sơn. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.