17:57 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mai Sơn, Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Huyện Mai Sơn hiện đang có mức giá đất trung bình khoảng 933.546 đồng/m², với giá cao nhất lên đến 11.000.000 đồng/m², tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Mai Sơn, Sơn La

Huyện Mai Sơn nằm ở phía Tây tỉnh Sơn La, được biết đến với phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và vị trí chiến lược trong giao thông.

Mai Sơn là nơi giao thoa của nhiều con đường quan trọng nối liền các khu vực Tây Bắc, mở ra cơ hội phát triển kinh tế - xã hội lớn trong tương lai. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành nông nghiệp, du lịch, và các dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị bất động sản tại Mai Sơn đang có xu hướng tăng cao.

Bên cạnh đó, huyện này còn nổi bật với hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện. Các tuyến đường như Quốc lộ 6 và Quốc lộ 43 nối liền Huyện Mai Sơn với các tỉnh lân cận giúp thúc đẩy giao thương và tiềm năng du lịch.

Quy hoạch khu đô thị, các dự án hạ tầng, và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực cũng đóng góp không nhỏ vào việc tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Mai Sơn, Sơn La

Giá đất tại Huyện Mai Sơn có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất đạt 11.000.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường huyết mạch.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất dao động từ 7.000 đồng/m² tại các vùng sâu, vùng xa. Mức giá trung bình ở mức 933.546 đồng/m², là mức hợp lý cho các nhà đầu tư và những ai đang có nhu cầu mua đất để ở.

Với giá trị này, Huyện Mai Sơn đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người quan tâm đến đầu tư dài hạn. Việc giá đất có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành tạo ra các cơ hội đầu tư linh hoạt.

Các khu vực ngoại ô vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng phát triển đô thị hóa tại Sơn La đang diễn ra mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể xem xét việc mua đất tại các khu vực ngoại thành để chờ đợi giá trị đất tăng cao khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Đặc biệt, nếu so với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Mai Sơn được đánh giá là có sự ổn định và tiềm năng phát triển lớn. Tuy nhiên, nếu so với các khu vực gần Thành phố Sơn La, giá đất tại Mai Sơn vẫn còn khá hợp lý, khiến khu vực này trở thành điểm nóng thu hút đầu tư trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mai Sơn

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Huyện Mai Sơn là các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Các dự án nâng cấp, mở rộng đường bộ, cũng như các khu công nghiệp, khu đô thị được quy hoạch, đang góp phần nâng cao giá trị đất tại đây.

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái, bất động sản nghỉ dưỡng cũng có nhiều tiềm năng lớn tại Mai Sơn. Với việc cảnh quan thiên nhiên đẹp và khí hậu dễ chịu, huyện Mai Sơn đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Bên cạnh đó, Mai Sơn còn có những yếu tố đặc trưng khác như nền kinh tế phát triển chủ yếu từ nông nghiệp, chăn nuôi và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ. Chính sự phát triển này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, cũng như đất để xây dựng các cơ sở sản xuất, công nghiệp. Vì vậy, nhu cầu sử dụng đất tại Mai Sơn sẽ không ngừng gia tăng trong tương lai gần.

Huyện Mai Sơn, Sơn La đang nổi lên như một khu vực đầy tiềm năng trong thị trường bất động sản tại Tây Bắc. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và kinh tế, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mai Sơn là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mai Sơn là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mai Sơn là: 926.552 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
226

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) 11.000.000 6.600.000 4.950.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi 10.500.000 6.300.000 4.730.000 3.150.000 2.100.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m 7.800.000 4.680.000 3.510.000 2.340.000 1.560.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) 1.170.000 700.000 530.000 350.000 230.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Mai Sơn Phố Hà Văn Ắng Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m - Đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m 8.450.000 5.070.000 3.800.000 2.540.000 1.690.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Mai Sơn Phố Hà Văn Ắng Từ phố Hà Văn Ắng đi - Đến hết đất nhà máy nước 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Mai Sơn Phố Trần Quốc Hoàn Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) - Đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Mai Sơn Phố Trần Quốc Hoàn Từ đầu cầu phía Công an - Đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) 2.520.000 1.510.000 1.130.000 760.000 500.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m 4.550.000 2.730.000 2.050.000 1.370.000 910.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú - Đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) 2.600.000 1.560.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m 2.340.000 1.400.000 1.050.000 700.000 470.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Mai Sơn Đường Tôn Thất Tùng Từ ngã ba Viện Lao +20 m - Đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m 2.250.000 1.350.000 1.010.000 680.000 450.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Mai Sơn Đường Tôn Thất Tùng Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m - Đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh 1.560.000 940.000 700.000 470.000 310.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Mai Sơn Đường Nà Viền Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m - Đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m 660.000 400.000 300.000 200.000 130.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Mai Sơn Đường Hoa Ban Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 - Đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) 1.100.000 660.000 500.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Mai Sơn Đường Hoa Ban Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu - Đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Mai Sơn Phố Kim Đồng Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Hắc Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Xí nghiệp nước 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Mai Sơn Phố Cầu Treo Từ bên kia cầu treo - Đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm 660.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang - Đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) 840.000 500.000 380.000 250.000 170.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m - Đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m - Đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe 720.000 430.000 320.000 220.000 140.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 1B 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ Km 263 + 500 - Đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m - Đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) - Đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) 3.840.000 2.300.000 1.730.000 1.150.000 770.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Mai Sơn Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100m) 2.970.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiều khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 +300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) 4.730.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa Từ đường Quốc lộ 6 + 100m - Đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100m - Đến Quốc lộ 6 + 400m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) 800.000 600.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị 1.000.000 800.000 500.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 1.190.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) 9.350.000 5.610.000 4.207.500 2.805.000 1.870.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi 8.925.000 5.355.000 4.020.500 2.677.500 1.785.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m 6.630.000 3.978.000 2.983.500 1.989.000 1.326.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) 994.500 595.000 450.500 297.500 195.500 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mai Sơn Phố Hà Văn Ắng Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m - Đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m 7.182.500 4.309.500 3.230.000 2.159.000 1.436.500 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mai Sơn Phố Hà Văn Ắng Từ phố Hà Văn Ắng đi - Đến hết đất nhà máy nước 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 510.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mai Sơn Phố Trần Quốc Hoàn Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) - Đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 1.190.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mai Sơn Phố Trần Quốc Hoàn Từ đầu cầu phía Công an - Đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) 2.142.000 1.283.500 960.500 646.000 425.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m 3.867.500 2.320.500 1.742.500 1.164.500 773.500 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú - Đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) 2.210.000 1.326.000 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mai Sơn Đường bản Dôm Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m 1.989.000 1.190.000 892.500 595.000 399.500 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mai Sơn Đường Tôn Thất Tùng Từ ngã ba Viện Lao +20 m - Đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m 1.912.500 1.147.500 858.500 578.000 382.500 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mai Sơn Đường Tôn Thất Tùng Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m - Đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh 1.326.000 799.000 595.000 399.500 263.500 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mai Sơn Đường Nà Viền Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m - Đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m 561.000 340.000 255.000 170.000 110.500 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mai Sơn Đường Hoa Ban Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 - Đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) 935.000 561.000 425.000 280.500 187.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mai Sơn Đường Hoa Ban Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu - Đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mai Sơn Phố Kim Đồng Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Hắc Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Xí nghiệp nước 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 510.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mai Sơn Phố Cầu Treo Từ bên kia cầu treo - Đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm 561.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang - Đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) 714.000 425.000 323.000 212.500 144.500 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m - Đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m - Đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe 612.000 365.500 272.000 187.000 119.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mai Sơn Đường nhánh khác Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m 2.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m 2.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 1B 2.244.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ Km 263 + 500 - Đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m - Đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Mai Sơn Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) - Đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) 3.264.000 1.955.000 1.470.500 977.500 654.500 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Mai Sơn Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100m) 2.524.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiều khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 +300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) 4.020.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa Từ đường Quốc lộ 6 + 100m - Đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Mai Sơn Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100m - Đến Quốc lộ 6 + 400m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) 680.000 510.000 340.000 255.000 170.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Mai Sơn Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị 850.000 680.000 425.000 340.000 170.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 980.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Mai Sơn Đường Tô Hiệu Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) 7.700.000 4.620.000 3.465.000 2.310.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi 7.350.000 4.410.000 3.311.000 2.205.000 1.470.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Mai Sơn Đường 20 - 8 Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Mai Sơn Phố Lò Văn Muôn Từ Quốc lộ 6 + 20 m - Đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m 5.460.000 3.276.000 2.457.000 1.638.000 1.092.000 Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...