STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.730.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi | 8.925.000 | 5.355.000 | 4.020.500 | 2.677.500 | 1.785.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 274 + 300 - Đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi | 7.350.000 | 4.410.000 | 3.311.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 275 + 300 - Đến Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ Km 276 - Đến Km 279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót) | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Mai Sơn | Đường 20 - 8 | Từ ngã ba địa chất (Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m - Đến hết đoàn địa chất 305 | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đường 20 - 8
Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường 20 - 8 được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các dự án phát triển lớn, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có lợi thế về giao thông so với các vị trí còn lại.
Vị trí 3: 4.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.730.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong khu vực, dù có ít ưu thế hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 3.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 20 - 8. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.