Bảng giá đất Tại Đường Cà Văn Khum Huyện Mai Sơn Sơn La

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) 2.520.000 1.510.000 1.130.000 760.000 500.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) 2.142.000 1.283.500 960.500 646.000 425.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Mai Sơn Đường Cà Văn Khum Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) 1.764.000 1.057.000 791.000 532.000 350.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đường Cà Văn Khum

Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường Cà Văn Khum đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, khu vực phát triển đô thị mới, hoặc các dự án lớn, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có lợi thế về giao thông hoặc gần các cơ sở dịch vụ, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 3.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.040.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển tốt, dù không có những lợi thế đặc biệt như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 2.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Cà Văn Khum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện