STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.950.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.295.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) | 9.350.000 | 5.610.000 | 4.207.500 | 2.805.000 | 1.870.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 270 + 600 - Đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 272 + 300 - Đến Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi) | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Mai Sơn | Đường Tô Hiệu | Từ Km 274 + 100 - Đến Km 274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu) | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.465.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Tô Hiệu, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất cho đoạn đường Tô Hiệu, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị dọc theo Quốc lộ 6, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ Km 270 + 600 đến Km 272 + 300 (cổng công an huyện). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất tại những điểm gần trung tâm hành chính và cơ sở công an quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn cao của khu vực với các tiềm năng phát triển kinh tế và đô thị.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần cổng công an huyện nhưng không phải là điểm chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực có sự kết nối tốt đến các cơ sở hạ tầng và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ cổng công an huyện, nhưng vẫn nằm trong khu vực dọc Quốc lộ 6. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở những điểm có kết nối kém hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa nhất từ cổng công an huyện. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu về đất đô thị với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc theo đường Tô Hiệu, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.