Bảng giá đất tại Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La

Cập nhật bảng giá đất tại Huyện Mộc Châu, Sơn La theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Huyện Mộc Châu hiện có giá đất trung bình khoảng 1.929.350 đồng/m², với giá cao nhất lên đến 17.800.000 đồng/m², mang lại tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan về Huyện Mộc Châu, Sơn La

Huyện Mộc Châu là một trong những địa phương nổi bật của tỉnh Sơn La, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu mát mẻ quanh năm và phong cảnh núi rừng hùng vĩ.

Mộc Châu là điểm đến lý tưởng cho du khách trong và ngoài nước, đặc biệt với các khu vực du lịch như thác Dải Yếm, đồi chè Mộc Châu, và các bản làng dân tộc thiểu số.

Vị trí chiến lược của Mộc Châu trong vùng Tây Bắc đã giúp huyện này trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng, liên kết với các tỉnh như Sơn La, Lai Châu, Điện Biên và Hòa Bình.

Đặc biệt, Mộc Châu đang được chú trọng phát triển về hạ tầng giao thông, với các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp và mở rộng. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực, khi mà sự thuận lợi trong giao thương và kết nối với các tỉnh khác sẽ giúp gia tăng giá trị đất tại Mộc Châu trong tương lai.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Mộc Châu cũng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các khu công nghiệp, khu đô thị, và các khu du lịch sinh thái. Tất cả những yếu tố này làm tăng giá trị đất và tiềm năng phát triển bền vững của khu vực.

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, Mộc Châu trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong nhiều lĩnh vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Mộc Châu, Sơn La

Giá đất tại Huyện Mộc Châu có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Mộc Châu hiện là 17.800.000 đồng/m², chủ yếu tập trung tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực du lịch và các tuyến đường chính.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc vùng sâu, vùng xa có giá đất thấp hơn rất nhiều, dao động từ 7.000 đồng/m², phù hợp với những ai có nhu cầu mua đất để sản xuất hoặc xây dựng nhà ở.

Với mức giá trung bình là 1.929.350 đồng/m², giá đất tại Mộc Châu vẫn còn khá hợp lý, đặc biệt so với các khu vực trong tỉnh và các khu vực phát triển gần Thành phố Sơn La. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy thuộc vào vị trí đất.

Đặc biệt, đối với những ai có nhu cầu sinh sống lâu dài tại đây, mua đất tại các khu vực trung tâm hoặc gần các điểm du lịch nổi tiếng là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu xét về tiềm năng tăng giá trong tương lai, các khu vực ngoại thành, chưa được khai thác nhiều sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn. Khi hạ tầng được phát triển và các dự án bất động sản lớn được triển khai, giá trị đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Mộc Châu

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Huyện Mộc Châu là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Mộc Châu hiện đang thu hút một lượng lớn khách du lịch mỗi năm, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu nghỉ dưỡng, homestay và các khu du lịch được đầu tư phát triển ngày càng nhiều, mang lại cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh du lịch, nông nghiệp tại Mộc Châu cũng đang phát triển rất mạnh mẽ, đặc biệt là trồng chè, các loại quả như mận, đào và hoa tam giác mạch. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất nông nghiệp và đất ở để phục vụ cho các hoạt động sản xuất và cư trú.

Hệ thống giao thông tại Mộc Châu cũng đang được cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 6 và các tuyến đường nội bộ đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Mộc Châu với các tỉnh lân cận. Điều này không chỉ thuận lợi cho việc giao thương mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản.

Các dự án hạ tầng mới tại Mộc Châu, bao gồm các khu công nghiệp, khu đô thị và khu du lịch sinh thái, chắc chắn sẽ tác động tích cực đến giá trị đất trong khu vực. Ngoài ra, với việc chính quyền địa phương cũng đang tập trung vào phát triển các chính sách hỗ trợ cho các nhà đầu tư bất động sản, tiềm năng của Mộc Châu trong tương lai là rất lớn.

Huyện Mộc Châu, Sơn La đang nổi lên như một khu vực tiềm năng trong thị trường bất động sản tại Tây Bắc. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của du lịch và nông nghiệp, Mộc Châu là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mộc Châu là: 17.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mộc Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mộc Châu là: 1.936.303 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1301

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Châu Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba Bưu điện - Đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) 15.600.000 9.360.000 7.020.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Mộc Châu Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) - Đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) 11.200.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 2.240.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện 9.500.000 5.700.000 4.280.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ 7.600.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.520.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 4.100.000 2.460.000 1.850.000 1.230.000 820.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m 2.200.000 1.320.000 990.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Mộc Châu Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 - Đến đường tránh dốc 75 8.800.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.760.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Mộc Châu Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu Từ đường tránh dốc 75 - Đến đầu công viên tiểu khu 4 7.700.000 4.620.000 3.470.000 2.310.000 1.540.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Mộc Châu Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu Từ đầu công viên tiểu khu 4 - Đến hết đất Bưu điện 15.600.000 9.360.000 7.020.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Mộc Châu Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu Từ giáp đất Bến xe - Đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Mộc Châu Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ - Đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện 2.300.000 1.380.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Mộc Châu Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" - Đến ngã tư Trạm biến thế 5.300.000 3.180.000 2.390.000 1.590.000 1.060.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Mộc Châu Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã tư Trạm biến thế - Đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ 3.900.000 2.340.000 1.760.000 1.170.000 780.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Mộc Châu Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 - Đến ngã ba tiểu khu 1 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Mộc Châu Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi - Đến ngã tư Chợ Bảo Tàng 9.900.000 5.940.000 4.460.000 2.970.000 1.980.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Mộc Châu Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu 9.200.000 5.520.000 4.140.000 2.760.000 1.840.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến - Đến Cầu Trắng 8.800.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.760.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ Cầu Trắng - Đến hết đất khách sạn Sao Xanh 7.600.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.520.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất khách sạn Sao Xanh - Đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu 4.600.000 2.760.000 2.070.000 1.380.000 920.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu 2.200.000 1.320.000 990.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Mộc Châu Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu Từ Quốc lộ 6 20m - Đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện 8.200.000 4.920.000 3.690.000 2.460.000 1.640.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Mộc Châu Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện - Đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Mộc Châu Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến - Đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m 7.600.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.520.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 - Đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba bản Mòn - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) 5.500.000 3.300.000 2.480.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) - Đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ - Đến ngã ba Đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) 4.900.000 2.940.000 2.210.000 1.470.000 980.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra - Đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) - Đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 - Đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) 1.700.000 1.020.000 770.000 510.000 340.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m - Đến suối (tiểu khu 8) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu - Đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 3.300.000 1.980.000 1.490.000 990.000 660.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu - Đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) 2.300.000 1.380.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) - Đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 - Đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 - Đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) 2.400.000 1.440.000 1.080.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) 1.900.000 1.140.000 860.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 - Đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi - Đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) 6.300.000 3.780.000 2.840.000 1.890.000 1.260.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 4.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường rẽ tiểu khu 32 - Đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ tường rào Khách sạn Công đoàn - Đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên 6.300.000 3.780.000 2.840.000 1.890.000 1.260.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên - Đến hết đất cây xăng Km 70 16.200.000 9.720.000 7.290.000 4.860.000 3.240.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết đất cây xăng km 70 - Đến ngã ba vào Tân Lập 17.800.000 10.680.000 8.010.000 5.340.000 3.560.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Mộc Châu Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m - Đến cầu tiểu khu 32 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Mộc Châu Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn - Đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) 13.500.000 8.100.000 6.080.000 4.050.000 2.700.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh 8.400.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 1.680.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) 3.600.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Mộc Châu Đường 19-8 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi - Đến Đài Bay 3.900.000 2.340.000 1.760.000 1.170.000 780.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Mộc Châu Phố Lò Văn Giá - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m - Đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc 9.900.000 5.940.000 4.460.000 2.970.000 1.980.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Mộc Châu Phố Lò Văn Giá - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu - Đến ngã ba Nhà máy sữa 2.200.000 1.320.000 990.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã 3 Nhà máy sữa - Đến cổng Nhà máy sữa 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã 3 Nhà máy sữa - Đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên - Đến trung tâm ngã tư Bó Bun 8.300.000 4.980.000 3.740.000 2.490.000 1.660.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã tư Bó Bun - Đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) 8.300.000 4.980.000 3.740.000 2.490.000 1.660.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) - Đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) 5.700.000 3.420.000 2.570.000 1.710.000 1.140.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) - Đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 - Đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) - Đến giáp đất xã Vân Hồ 4.300.000 2.580.000 1.940.000 1.290.000 860.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Mộc Châu Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường Quốc lộ 6 cũ - Đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Mộc Châu Đường Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến - Đến Quốc lộ 43 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Mộc Châu Đường Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến - Đến Quốc Lộ 6 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Mộc Châu Đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập - Đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv - Đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) - Đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) 780.000 470.000 350.000 230.000 160.000 Đất ở đô thị
86 Huyện Mộc Châu Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến cách Quốc lộ 6 20m 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Mộc Châu Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) - Đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m 3.100.000 1.860.000 1.400.000 930.000 620.000 Đất ở đô thị
89 Huyện Mộc Châu Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường Quốc lộ 43 - Đến Xưởng chè Vân Sơn 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
90 Huyện Mộc Châu Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban - Đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
91 Huyện Mộc Châu tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
92 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
93 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
94 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
95 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
96 Huyện Mộc Châu tiểu khu Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
97 Huyện Mộc Châu tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
98 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ 4.600.000 2.760.000 2.070.000 1.380.000 920.000 Đất ở đô thị
99 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
100 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang 3.100.000 1.860.000 1.400.000 930.000 620.000 Đất ở đô thị