Bảng giá đất Huyện Mộc Châu Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Mộc Châu là: 17.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mộc Châu là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mộc Châu là: 1.929.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộc Châu Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba Bưu điện - Đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) 15.600.000 9.360.000 7.020.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Mộc Châu Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) - Đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) 11.200.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 2.240.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện 9.500.000 5.700.000 4.280.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ 7.600.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.520.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 4.100.000 2.460.000 1.850.000 1.230.000 820.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Mộc Châu Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m 2.200.000 1.320.000 990.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Mộc Châu Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 - Đến đường tránh dốc 75 8.800.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.760.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Mộc Châu Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu Từ đường tránh dốc 75 - Đến đầu công viên tiểu khu 4 7.700.000 4.620.000 3.470.000 2.310.000 1.540.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Mộc Châu Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu Từ đầu công viên tiểu khu 4 - Đến hết đất Bưu điện 15.600.000 9.360.000 7.020.000 4.680.000 3.120.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Mộc Châu Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu Từ giáp đất Bến xe - Đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Mộc Châu Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ - Đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện 2.300.000 1.380.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Mộc Châu Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" - Đến ngã tư Trạm biến thế 5.300.000 3.180.000 2.390.000 1.590.000 1.060.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Mộc Châu Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã tư Trạm biến thế - Đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ 3.900.000 2.340.000 1.760.000 1.170.000 780.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Mộc Châu Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 - Đến ngã ba tiểu khu 1 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Mộc Châu Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi - Đến ngã tư Chợ Bảo Tàng 9.900.000 5.940.000 4.460.000 2.970.000 1.980.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Mộc Châu Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu 9.200.000 5.520.000 4.140.000 2.760.000 1.840.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến - Đến Cầu Trắng 8.800.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.760.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ Cầu Trắng - Đến hết đất khách sạn Sao Xanh 7.600.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.520.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất khách sạn Sao Xanh - Đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu 4.600.000 2.760.000 2.070.000 1.380.000 920.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Mộc Châu Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu 2.200.000 1.320.000 990.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Mộc Châu Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu Từ Quốc lộ 6 20m - Đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện 8.200.000 4.920.000 3.690.000 2.460.000 1.640.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Mộc Châu Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện - Đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Mộc Châu Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến - Đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m 7.600.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.520.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 - Đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba bản Mòn - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) 5.500.000 3.300.000 2.480.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) - Đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ - Đến ngã ba Đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) 4.900.000 2.940.000 2.210.000 1.470.000 980.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra - Đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) - Đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 700.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 - Đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) 1.700.000 1.020.000 770.000 510.000 340.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m - Đến suối (tiểu khu 8) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu - Đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 3.300.000 1.980.000 1.490.000 990.000 660.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu - Đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) 2.300.000 1.380.000 1.040.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) - Đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 - Đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 - Đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) 2.400.000 1.440.000 1.080.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) 1.900.000 1.140.000 860.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 - Đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi - Đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) 6.300.000 3.780.000 2.840.000 1.890.000 1.260.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 4.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường rẽ tiểu khu 32 - Đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ tường rào Khách sạn Công đoàn - Đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên 6.300.000 3.780.000 2.840.000 1.890.000 1.260.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên - Đến hết đất cây xăng Km 70 16.200.000 9.720.000 7.290.000 4.860.000 3.240.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Mộc Châu Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết đất cây xăng km 70 - Đến ngã ba vào Tân Lập 17.800.000 10.680.000 8.010.000 5.340.000 3.560.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Mộc Châu Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m - Đến cầu tiểu khu 32 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Mộc Châu Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn - Đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) 13.500.000 8.100.000 6.080.000 4.050.000 2.700.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh 8.400.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 1.680.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) 3.600.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Mộc Châu Đường 19-8 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Họa Mi - Đến Đài Bay 3.900.000 2.340.000 1.760.000 1.170.000 780.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Mộc Châu Phố Lò Văn Giá - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Quỹ tín dụng thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m - Đến hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc 9.900.000 5.940.000 4.460.000 2.970.000 1.980.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Mộc Châu Phố Lò Văn Giá - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết đất Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Theo đường Kim Liên) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết đất UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu - Đến ngã ba Nhà máy sữa 2.200.000 1.320.000 990.000 660.000 440.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã 3 Nhà máy sữa - Đến cổng Nhà máy sữa 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Mộc Châu Phố Kim Liên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã 3 Nhà máy sữa - Đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ giáp đất Resort Thảo Nguyên - Đến trung tâm ngã tư Bó Bun 8.300.000 4.980.000 3.740.000 2.490.000 1.660.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã tư Bó Bun - Đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội) 8.300.000 4.980.000 3.740.000 2.490.000 1.660.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) - Đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) 5.700.000 3.420.000 2.570.000 1.710.000 1.140.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) - Đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 - Đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Mộc Châu Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ thửa đất nhà ông Tuyến Thái (tiểu khu 70) - Đến giáp đất xã Vân Hồ 4.300.000 2.580.000 1.940.000 1.290.000 860.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Mộc Châu Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường Quốc lộ 6 cũ - Đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m 2.900.000 1.740.000 1.310.000 870.000 580.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Mộc Châu Đường Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến - Đến Quốc lộ 43 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Mộc Châu Đường Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến - Đến Quốc Lộ 6 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Mộc Châu Đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Lập - Đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 31) 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.440.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv - Đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Mộc Châu Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) - Đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) 780.000 470.000 350.000 230.000 160.000 Đất ở đô thị
86 Huyện Mộc Châu Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến cách Quốc lộ 6 20m 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Mộc Châu Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) - Đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Mộc Châu Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m 3.100.000 1.860.000 1.400.000 930.000 620.000 Đất ở đô thị
89 Huyện Mộc Châu Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ đường Quốc lộ 43 - Đến Xưởng chè Vân Sơn 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
90 Huyện Mộc Châu Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban - Đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
91 Huyện Mộc Châu tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
92 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
93 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
94 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
95 Huyện Mộc Châu tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở đô thị
96 Huyện Mộc Châu tiểu khu Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
97 Huyện Mộc Châu tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
98 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ 4.600.000 2.760.000 2.070.000 1.380.000 920.000 Đất ở đô thị
99 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất ở đô thị
100 Huyện Mộc Châu Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang 3.100.000 1.860.000 1.400.000 930.000 620.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Trần Huy Liệu

Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Trần Huy Liệu (từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ, Hang Dơi), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 15.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính như Bưu điện. Khu vực này có thể nằm ở vị trí trung tâm, thu hút nhiều nhu cầu sử dụng đất.

Vị trí 2: 9.360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất ở khu vực phát triển nhưng không yêu cầu mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 7.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Đây là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội giá tốt hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 4.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc xa các tiện ích công cộng chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Huy Liệu thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Phan Đình Giót - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất ở đô thị tại phố Phan Đình Giót, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường được xác định. Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, như các cơ sở văn hóa hoặc dịch vụ, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn và là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển đô thị.

Vị trí 2: 5.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.700.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc trung tâm đô thị nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 4.280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc các điểm trung tâm, nhưng vẫn giữ giá trị đầu tư tốt cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 2.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc trung tâm đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Phan Đình Giót, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tô Hiệu

Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Tô Hiệu (từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 đến đường tránh dốc 75), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 8.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển đô thị cao, làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Giá trị đất ở vị trí này vẫn cao do gần các tiện ích và giao thông tốt.

Vị trí 3: 3.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.960.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 2.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiệu thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Vừ A Dính - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất ở đô thị tại phố Vừ A Dính, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở đô thị rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có lợi thế gần các tiện ích và giao thông, phù hợp cho các mục đích đầu tư khác nhau.

Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực gần cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, thích hợp cho những khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Vừ A Dính, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất ở đô thị tại phố Vũ Xuân Thiều và phố Nguyễn Hoài Xuân, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường rẽ Ngân hàng Nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực gần Ngân hàng Nông nghiệp và Trạm biến thế là rất cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận lợi, làm cho nó trở thành một địa điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.180.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này gần các tiện ích và giao thông chính. Mức giá hợp lý này phù hợp cho các mục đích đầu tư khác nhau.

Vị trí 3: 2.390.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp lựa chọn giá cả hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với giá phải chăng hơn.

Vị trí 4: 1.590.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, thích hợp cho những khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông quan trọng. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Vũ Xuân Thiều và phố Nguyễn Hoài Xuân, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.