STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến cách Quốc lộ 6 20m | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) - Đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến cách Quốc lộ 6 20m | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | 476.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) - Đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | 476.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc - Đến cách Quốc lộ 6 20m | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | 392.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Phố Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 tiểu khu 70 (Nhà văn hóa) - Đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất) | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | 392.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Tô Vĩnh Diện - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại phố Tô Vĩnh Diện, thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Xưởng chế biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, như các cơ sở dịch vụ hoặc giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có mức giá ổn định cho các dự án phát triển.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính, nhưng vẫn giữ giá trị đầu tư hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc các nhu cầu đầu tư ổn định.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc trung tâm đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Tô Vĩnh Diện, thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.