STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv - Đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) - Đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) | 780.000 | 470.000 | 350.000 | 230.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv - Đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) - Đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) | 663.000 | 399.500 | 297.500 | 195.500 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv - Đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m | 910.000 | 546.000 | 413.000 | 273.000 | 182.000 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã Tân Lập) | 910.000 | 546.000 | 413.000 | 273.000 | 182.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba tiểu khu Pa Khen đi - Đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà Loọng) | 910.000 | 546.000 | 413.000 | 273.000 | 182.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Mộc Châu | Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) - Đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà Ka) | 546.000 | 329.000 | 245.000 | 161.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Các Đường Nối Với Đường Tỉnh Lộ 104 - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu
Bảng giá đất tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, cho các đường nối với đường Tỉnh lộ 104 thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại khu vực từ đường rẽ trạm biến áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m, mức giá cho vị trí 1 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và phản ánh giá trị của đất ở đô thị gần các điểm giao thông quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao và phù hợp với các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm gần đường Tỉnh lộ 104 và các tiện ích đô thị, nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị tốt cho các dự án vừa và nhỏ, cũng như các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Với mức giá 540.000 VNĐ/m², vị trí 3 nằm ở xa hơn một chút so với các điểm chính nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư tầm trung, phù hợp với các hoạt động xây dựng nhà ở hoặc cơ sở kinh doanh vừa và nhỏ.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực và phản ánh giá trị của đất ở đô thị xa các điểm giao thông chính. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.