STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | 13.500.000 | 8.100.000 | 6.080.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | 11.475.000 | 6.885.000 | 5.168.000 | 3.442.500 | 2.295.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh | 7.140.000 | 4.284.000 | 3.213.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) | 3.060.000 | 1.836.000 | 1.377.000 | 918.000 | 612.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | 9.450.000 | 5.670.000 | 4.256.000 | 2.835.000 | 1.890.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.646.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.134.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Thảo Nguyên - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Thảo Nguyên thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 8.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 6.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.080.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 4: 4.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Thảo Nguyên thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.