STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.280.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 7.600.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.850.000 | 1.230.000 | 820.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện | 8.075.000 | 4.845.000 | 3.638.000 | 2.422.500 | 1.615.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | 3.485.000 | 2.091.000 | 1.572.500 | 1.045.500 | 697.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.996.000 | 1.995.000 | 1.330.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 5.320.000 | 3.192.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 1.064.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | 2.870.000 | 1.722.000 | 1.295.000 | 861.000 | 574.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | 1.540.000 | 924.000 | 693.000 | 462.000 | 308.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị tại Phố Phan Đình Giót - Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở đô thị tại phố Phan Đình Giót, thuộc thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hóa huyện, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường được xác định. Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, như các cơ sở văn hóa hoặc dịch vụ, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn và là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển đô thị.
Vị trí 2: 5.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.700.000 VNĐ/m². Mặc dù giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nó vẫn phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc trung tâm đô thị nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc các điểm trung tâm, nhưng vẫn giữ giá trị đầu tư tốt cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 2.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.850.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc trung tâm đô thị, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất ở đô thị tại phố Phan Đình Giót, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.