STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ | 4.600.000 | 2.760.000 | 2.070.000 | 1.380.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.400.000 | 930.000 | 620.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) - Đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) - Đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) - Đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B - Đến giáp đất Vân Hồ | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 - Đến giáp đất xã Phiêng Luông | 2.300.000 | 1.380.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 - Đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m | 940.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 - Đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào - Đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 - Đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang - Đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m - Đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 - Đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra - Đến Quốc lộ 6 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) - Đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | 1.500.000 | 1.125.000 | 780.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 940.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ | 3.910.000 | 2.346.000 | 1.759.500 | 1.173.000 | 782.000 | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang | 2.890.000 | 1.734.000 | 1.300.500 | 867.000 | 578.000 | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 2.635.000 | 1.581.000 | 1.190.000 | 790.500 | 527.000 | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) - Đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) - Đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) - Đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | 595.000 | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B - Đến giáp đất Vân Hồ | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 - Đến giáp đất xã Phiêng Luông | 1.955.000 | 1.173.000 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 | 4.420.000 | 2.652.000 | 1.989.000 | 1.326.000 | 884.000 | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 - Đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m | 799.000 | 476.000 | 357.000 | 238.000 | 161.500 | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 - Đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào - Đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 - Đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang - Đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m - Đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 - Đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | 8.840.000 | 5.304.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | 1.768.000 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra - Đến Quốc lộ 6 | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) - Đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | 1.275.000 | 956.000 | 663.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 799.000 | 476.000 | 357.000 | 238.000 | 162.000 | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.449.000 | 966.000 | 644.000 | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | 476.000 | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 2.170.000 | 1.302.000 | 980.000 | 651.000 | 434.000 | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) - Đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) - Đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) - Đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 2.450.000 | 1.470.000 | 1.106.000 | 735.000 | 490.000 | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B - Đến giáp đất Vân Hồ | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 - Đến giáp đất xã Phiêng Luông | 1.610.000 | 966.000 | 728.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 | 3.640.000 | 2.184.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 728.000 | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) | 910.000 | 546.000 | 413.000 | 273.000 | 182.000 | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 - Đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m | 658.000 | 392.000 | 294.000 | 196.000 | 133.000 | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 280.000 | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 - Đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | 1.540.000 | 924.000 | 693.000 | 462.000 | 308.000 | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào - Đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 - Đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang - Đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m - Đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 - Đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | 7.280.000 | 4.368.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra - Đến Quốc lộ 6 | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) - Đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | 1.050.000 | 788.000 | 546.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 658.000 | 392.000 | 294.000 | 196.000 | 133.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Các Tuyến Đường Nội Thị - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho các tuyến đường nội thị thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.070.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.070.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển hoặc là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 1.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các tuyến đường nội thị thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.