STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu 70 - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại tiểu khu 70, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20 mét đến cách Quốc lộ 6 20 mét đi theo hướng nhà trẻ cũ.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực được đề cập. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị, do đó giá trị của đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác. Sự gần gũi với ngã tư tiểu khu 70 và các tiện ích xung quanh làm cho vị trí này trở nên hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm gần hơn nhưng không trực tiếp tiếp cận các tuyến đường chính. Mặc dù không gần các tiện ích đô thị như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào vị trí thuận lợi trong tiểu khu 70.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trước, do đó mức giá cũng thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có sự phát triển nhất định, điều này phản ánh sự giảm giá trị dần theo khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được đề cập. Khu vực này nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đáng kể so với các vị trí gần hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất tại tiểu khu 70, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến đường chính và xa hơn. Những thông tin này không chỉ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp, mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực trong tiểu khu 70. Việc nắm bắt giá trị đất theo các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quy hoạch đất đai hiệu quả, đồng thời tận dụng cơ hội đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có nhiều biến động.