STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu 84/85 - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại tiểu khu 84/85, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 mét đến Ngũ Động (Bản Ôn).
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần Quốc lộ 43 và các tuyến đường chính, mang lại sự thuận tiện trong di chuyển và kết nối với các khu vực lân cận. Sự gần gũi với các tiện ích đô thị và khả năng tiếp cận dễ dàng làm cho giá trị của đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với Quốc lộ 43 nhưng vẫn duy trì sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và giao thông chính. Mức giá ở đây phản ánh sự giảm giá trị dần khi khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị gia tăng.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí gần hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có sự phát triển nhất định và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa nhất khỏi các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị, điều này làm giảm giá trị của đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong giai đoạn phát triển ban đầu.
Bảng giá đất tại tiểu khu 84/85, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến đường chính và xa hơn. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị hiệu quả. Việc nắm bắt sự phân hóa giá trị đất sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và phát triển, đồng thời tạo cơ hội tối ưu hóa giá trị bất động sản trong bối cảnh thị trường đang có sự thay đổi.