STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu Bản Ôn - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá đất tại tiểu khu Bản Ôn, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái Tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát).
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này nằm gần Quốc lộ 43, cung cấp sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích đô thị. Sự gần gũi với tuyến đường chính và các khu vực phát triển làm cho giá trị của đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù xa hơn một chút so với Quốc lộ 43, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Mức giá ở đây phản ánh sự giảm giá trị dần khi khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích gia tăng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn nữa khỏi các tuyến đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí gần hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa nhất khỏi các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị, điều này làm giảm giá trị của đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong giai đoạn phát triển ban đầu.
Bảng giá đất tại tiểu khu Bản Ôn, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 300.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực gần các tuyến đường chính và xa hơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển hiệu quả. Nắm bắt sự phân hóa giá trị đất sẽ giúp các quyết định đầu tư và phát triển trở nên chính xác hơn, đồng thời tận dụng cơ hội tối ưu hóa giá trị bất động sản trong bối cảnh thị trường đang có sự thay đổi.