Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này

Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị, được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Giá đất tại đây hiện nay đang tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở những khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Hải Lăng, Quảng Trị

Huyện Hải Lăng nằm ở phía nam của tỉnh Quảng Trị, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản.

Huyện này có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện, dễ dàng kết nối đến các thành phố lớn như Đông Hà và các khu vực ven biển. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các hoạt động kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Khu vực này có các dự án hạ tầng trọng điểm đang được triển khai như các tuyến đường liên huyện, các công trình giao thông kết nối với các khu vực phát triển kinh tế và du lịch.

Ngoài ra, Hải Lăng còn nổi bật với tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là khi các tuyến đường ven biển đang được hoàn thiện. Sự phát triển của các khu du lịch, các cơ sở sản xuất công nghiệp sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Lăng

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Huyện Hải Lăng hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện là 6.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 6.500 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 729.924 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng có sự chênh lệch khá rõ rệt. Nếu so với các huyện khác như Cam Lộ hay Gio Linh, giá đất tại Hải Lăng đang ở mức cao hơn, đặc biệt tại các khu vực trung tâm.

Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý khi nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực này trong tương lai. Nếu so với mức giá đất trung bình của các khu vực khác tại tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực Hải Lăng hiện nay phù hợp với các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc các công trình thương mại. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao khi khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khi các hạ tầng giao thông được hoàn thiện và kết nối tốt hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Hải Lăng

Hải Lăng có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực phát triển mạnh về bất động sản trong những năm tới. Trước hết, khu vực này sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là tiềm năng du lịch sinh thái, biển đảo. Chính vì vậy, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, hoặc các khu nhà ở cao cấp sẽ gia tăng đáng kể trong thời gian tới.

Ngoài ra, Hải Lăng còn có lợi thế về hạ tầng giao thông khi đang có nhiều dự án lớn được triển khai, trong đó có các tuyến đường nối Hải Lăng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh như Đông Hà, Quảng Trị và các khu vực du lịch ven biển. Những dự án này sẽ nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời mở ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư, khu công nghiệp, các trung tâm thương mại, và dịch vụ.

Mặt khác, Hải Lăng còn có tiềm năng phát triển về mặt du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các resort ven biển đang được quy hoạch. Điều này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, các căn hộ nghỉ dưỡng, và thậm chí là các khu đất dành cho các nhà đầu tư có ý định phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố này, bất động sản tại Hải Lăng chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Các nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội khi giá đất còn ở mức hợp lý và có thể gia tăng giá trị mạnh mẽ trong vài năm tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị rất lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 748.122 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
160

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Hòa (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Hưng Nhơn - đến giáp Cổng đầu dòng Phú Kinh 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Hải Lăng Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Hải Lăng Đường Mỵ Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tỉnh 584 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Hải Lăng Đường thôn Hậu Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp khu dân cư đội 4 thôn Hậu Trường 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân-Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Hải Lăng Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng - đến ngã tư Ông Tráng 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn còn lại 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại của thôn Long Hưng 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn ngã ba Đại An Khê - đến cầu Nhùng (Thượng Xá) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Hải Lăng Đường Thượng-Xuân - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Rọoc (Thượng Xá) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Hải Lăng Đường lên nhà thờ La Vang - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã tư La Vang tiếp giáp Quốc lộ 1A - đến địa phận xã Hải Phú 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp từ Thị xã Quảng Trị - đến giáp xã Hải Xuân 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Hải Lăng Đường xóm Biện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ đường Liên xã - đến kênh N4 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân đi Bệnh viện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến giáp đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Hải Xuân - đến đường tỉnh 582 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Hải Lăng Đường Thuận Đức-Phương Lang - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến Phương Lang-Hải Ba 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 583 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp ranh giới xã Triệu Trung (Triệu Phong) - đến đê cát 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Hải Lăng Đường 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Hải Lăng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng 128.000 76.800 44.800 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính - đến đình làng Phú Long 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Hải Lăng Xã Hải Phú Khu vực dọc đường Phú Lệ A đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính đến đình làng Phú Long dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc trên dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân đến cầu An Lạc dưới tuyến đường Phú Lệ B từ cổng Nhà thờ La Vang đến trường Mầm non thôn Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân - đến cầu An Lạc dưới 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cổng Nhà thờ La Vang - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ đường về trường Tiểu học - đến hết nhà ông Vân Ngọc Thính 728.000 473.200 364.000 254.800 - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ ranh giới xã Hải Thượng - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 728.000 473.200 364.000 254.800 - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ đình làng Phú Long - đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Mễ 728.000 473.200 364.000 254.800 - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N2 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước Tân Chính - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn tiếp giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp kênh N2 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Cầu Mưng - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ cầu Đúc thôn Trường Phước - đến giáp Nhà máy nước (thôn Tân Phước) 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) đoạn từ chắn đường sắt - đến hết Hội trường Đội 4 thôn Lương Điền 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 3 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cầu Lòn - đến đường về trường Tiểu học (Đất bà Liêu) 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Toàn bộ khu vực thôn Tân Phong (thôn Văn Phong, thôn Tân Hiệp cũ) (trừ khu vực dọc Quốc lộ 1A) 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Xuân Lộc 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực từ cầu Xuân Lộc - đến cầu Hộp và từ cầu Xuân Lộc đến cầu Mỹ Chánh 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Câu Nhi đoạn từ cổng chào - đến đình làng Câu Nhi 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) Khu vực còn lại 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc-Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Trường (Xã trung du) Khu vực còn lại thuộc thôn Hậu Trường, Đội 1 thôn Trung Trường, thôn Mỵ Trường, thôn Tân Xuân Thọ 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã trung du) khu vực Tân Diên 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến HTX Thượng Nguyên 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước-Tân Chính - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến giáp cầu đội 3 Trường Phước 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) Khu tái định cư di dân tránh lũ (thôn Tân Phước) 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) khu tái định cư vùng lũ (thôn Tân Phước) 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) các khu vực còn lại 156.000 101.400 78.000 54.600 - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã trung du 80.000 52.000 40.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú từ cầu Trắng - đến ngã ba Long Hưng (giáp với xã Hải Thượng) 4.550.000 1.592.500 1.183.000 910.000 - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú từ Ngã ba Long Hưng - đến hết ranh giới xã Hải Phú 2.310.000 808.500 600.600 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Thượng Từ ranh giới xã Hải Phú - đến hết thửa đất ông Lê Phước Thời 2.310.000 808.500 600.600 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Chánh Đoạn từ phía Nam cầu Mỹ Chánh - đến hết thửa đất số 743, tờ bản đồ số 04 (nhà bà Nguyễn Thị Hường) 2.310.000 808.500 600.600 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thượng Từ Phía Nam thửa đất ông Lê Phước Thời - đến hết thửa đất Trạm viễn thông Hải Thượng 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Thọ 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường Từ ranh giới tiếp giáp xã Hải Thọ - đến đường đất đỏ về thôn Hậu Trường 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường Từ Trạm Cảnh sát giao thông - đến hết thửa đất số 472, tờ bản đồ số 22 của bà nhà bà Lê Thị Thúy, thôn Tân Trường 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn Đoạn từ phía Nam cầu 4 thước Khe Rồng - đến giáp cầu Mỹ Chánh 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh Đoạn từ thửa đất số 476, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Văn Quang) - đến hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 10 (nhà ông Ngô Khôi Việt) 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh từ thửa đất số 363, tờ bản đồ số 17 (nhà ông Phạm Hữu Lâm) - đến hết thôn Nam Chánh (thôn Tân Lập cũ) 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Thượng Từ phía Nam Trạm viễn thông Hải Thượng - đến ranh giới xã Hải Lâm 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Lâm 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Trường Từ phía Nam đường đất đỏ về thôn Hậu Trường - đến phía Bắc Trạm Cảnh sát giao thông 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn Từ ranh giới xã Hải Trường - đến phía Bắc cầu 4 thước Khe Rồng 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 5 - Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng 945.000 330.750 245.700 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) ngã ba Bến xe Diên Sanh (cũ) - đến xã Hải Thiện 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Hải Lăng Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Ngã ba Long Hưng - đến hết thửa đất ông Văn Giáo 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Cầu Trắng - đến Cầu Lòn thôn Long Hưng 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49B - Khu vực 1 - Xã Hải Chánh (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - đến cầu Phước Tích (giáp ranh giới huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế) 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Hải Lăng Khu vực 2 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) Các lô đất còn lại thuộc khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 584 - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp đường Tỉnh lộ 584 cũ 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Tỉnh lộ 584 - đến cổng làng Hà Lộc 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp thị trấn Hải Lăng - đến ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Hải Lăng Đường 8B - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp đường Tỉnh 582 (nhà ông Nguyễn Dương, thôn 1) 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ - đến cống ông Lỵ 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các thửa đất còn lại trong khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ cổng làng Hà Lộc - đến cầu Câu Nhi 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng làng Lương Điền - đến hết trường THPT Bùi Dục Tài 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Hải Lăng Đường ATI - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Hải Lăng Đường Quốc phòng - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) từ ngã tư Mỹ Thủy - đến hết đường Tỉnh lộ 583 thuộc địa phận xã Hải An 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) đoạn từ Cầu Chùa Trung Đơn - đến hết thửa đất số 70, tờ bản đồ số 04 (nhà ông Duệ) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Khu vực từ ngã ba trường tiểu học - đến hết thửa đất số 116, tờ bản đồ số 01 (nhà ông Hồ Vọng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển qua địa bàn xã Hải Khê 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn