Bảng giá đất Tại Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) Huyện Hải Lăng Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 1.040.000 676.000 520.000 364.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng TrịHuyện Hải Lăng, Khu Vực 1 – Xã Hải Phú (Xã Trung Du)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Khu vực 1, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.300.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 1.300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc. Đây là khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong khu vực, với vị trí và chất lượng đất ưu việt, phù hợp cho các dự án đầu tư có yêu cầu cao về đất đai.

Giá Đất Vị Trí 2 – 845.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 845.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Khu vực này vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt, phù hợp với nhu cầu sử dụng đất nông thôn và có chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị Trí 3 – 650.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu cơ bản cho việc sử dụng đất. Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.

Giá Đất Vị Trí 4 – 455.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 455.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Khu vực 1, xã Hải Phú, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện