Bảng giá đất Tại Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Huyện Hải Lăng Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng TrịHuyện Hải Lăng, Khu Vực 3 – Xã Hải An (Xã Đồng Bằng)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Khu vực 3, xã Hải An, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.200.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 1.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy. Đây là khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong khu vực, với vị trí thuận lợi và chất lượng đất cao, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động sử dụng đất nông thôn có yêu cầu cao.

Giá Đất Vị Trí 2 – 720.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 720.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không đạt mức giá trị cao nhất. Khu vực này vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt và có chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1, phù hợp với các nhu cầu sử dụng đất nông thôn có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị Trí 3 – 420.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 420.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu cơ bản cho việc sử dụng đất. Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.

Giá Đất Vị Trí 4 – 300.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 300.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Khu vực 3, xã Hải An, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện