Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này

Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị, được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Giá đất tại đây hiện nay đang tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở những khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Hải Lăng, Quảng Trị

Huyện Hải Lăng nằm ở phía nam của tỉnh Quảng Trị, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản.

Huyện này có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện, dễ dàng kết nối đến các thành phố lớn như Đông Hà và các khu vực ven biển. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các hoạt động kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Khu vực này có các dự án hạ tầng trọng điểm đang được triển khai như các tuyến đường liên huyện, các công trình giao thông kết nối với các khu vực phát triển kinh tế và du lịch.

Ngoài ra, Hải Lăng còn nổi bật với tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là khi các tuyến đường ven biển đang được hoàn thiện. Sự phát triển của các khu du lịch, các cơ sở sản xuất công nghiệp sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Lăng

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Huyện Hải Lăng hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện là 6.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 6.500 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 729.924 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng có sự chênh lệch khá rõ rệt. Nếu so với các huyện khác như Cam Lộ hay Gio Linh, giá đất tại Hải Lăng đang ở mức cao hơn, đặc biệt tại các khu vực trung tâm.

Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý khi nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực này trong tương lai. Nếu so với mức giá đất trung bình của các khu vực khác tại tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực Hải Lăng hiện nay phù hợp với các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc các công trình thương mại. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao khi khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khi các hạ tầng giao thông được hoàn thiện và kết nối tốt hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Hải Lăng

Hải Lăng có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực phát triển mạnh về bất động sản trong những năm tới. Trước hết, khu vực này sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là tiềm năng du lịch sinh thái, biển đảo. Chính vì vậy, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, hoặc các khu nhà ở cao cấp sẽ gia tăng đáng kể trong thời gian tới.

Ngoài ra, Hải Lăng còn có lợi thế về hạ tầng giao thông khi đang có nhiều dự án lớn được triển khai, trong đó có các tuyến đường nối Hải Lăng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh như Đông Hà, Quảng Trị và các khu vực du lịch ven biển. Những dự án này sẽ nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời mở ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư, khu công nghiệp, các trung tâm thương mại, và dịch vụ.

Mặt khác, Hải Lăng còn có tiềm năng phát triển về mặt du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các resort ven biển đang được quy hoạch. Điều này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, các căn hộ nghỉ dưỡng, và thậm chí là các khu đất dành cho các nhà đầu tư có ý định phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố này, bất động sản tại Hải Lăng chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Các nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội khi giá đất còn ở mức hợp lý và có thể gia tăng giá trị mạnh mẽ trong vài năm tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị rất lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 748.122 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
160
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Lăng Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng Từ Quốc lộ 1 - đến Cống Hồ Đập Thanh. 4.000.000 1.400.000 1.040.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hải Lăng Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ cống Hồ Đập Thanh - đến ranh giới Hải Thọ. 3.400.000 1.190.000 884.000 680.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hải Lăng Đường 3/2 - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hải Lăng Ngô Quyền - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hải Lăng Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng Tiếp giáp xã Hải Lâm - đến đường 3/2 3.400.000 1.190.000 884.000 680.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hải Lăng Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng Từ phía Nam đường 3/2 - đến ranh giới xã Hải Thọ 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hải Lăng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hải Lăng Bùi Dục Tài - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến Đường 3/2 3.400.000 1.190.000 884.000 680.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hải Lăng Trần Phú - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hải Lăng Hai Bà Trưng - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Bùi Dục Tài 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hải Lăng Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng Hai Bà Trưng - đến Đường 3/2 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hải Lăng Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng Đường 3/2 - đến Ranh giới giữa TT Hải Thọ 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hải Lăng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Lê Duẩn. 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hải Lăng Nguyễn Trãi - Thị trấn Hải Lăng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh giới giữa thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hải Lăng Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hải Lăng Hùng Vương - đến Huyền Trân Công Chúa 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hải Lăng Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hải Lăng Mai Văn Toàn - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hải Lăng Phan Thanh Chung - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hải Lăng Phan Bội Châu - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.200.000 770.000 572.000 440.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hải Lăng Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng Hùng Vương - đến Phan Bội Châu 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hải Lăng Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng Phan Bội Châu - đến Nguyễn Trãi 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hải Lăng Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hải Lăng Trần Thị Tâm - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hải Lăng Phan Châu Trinh - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường còn lại trong khu đô thị Đông Nam TT 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hải Lăng Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ cầu Hùng Vương - đến cầu Mai Đàn. 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Hải Lăng Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng Từ cầu Mai Đàn - đến ranh giới giữa Thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Hải Lăng Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Hải Lăng Lương Đình Của - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Hải Lăng Hẻm 50, đường Lê Duẩn - Thị trấn Hải Lăng Từ đường Lê Duẩn (Cửa hàng xe máy Mai Liêm) - đến tiếp giáp đường Trần Phú. 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Hải Lăng Lê Thị Tuyết (đường Bệnh viện đi Hải Xuân) - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Hải Lăng Chu Văn An - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Hải Lăng Hẻm 253, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng Từ nhà bà Nguyễn Thị Oanh - đến hết nhà Bà Lưu Thị Minh Hoàn. 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Hải Lăng Hẻm 236 và hẻm 244, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Hải Lăng Lê Lợi - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Hải Lăng Đoàn Khuê - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Hải Lăng Đường 3/2. - Thị trấn Hải Lăng Hẻm 35, đường 3/2 và nhánh 1, nhánh 2 hẻm 35, đường 3/2. 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư cán bộ và nhân dân thuộc khóm 7. 1.400.000 490.000 364.000 280.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Hải Lăng Võ Thị Sáu - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đường còn lại phía nam tỉnh lộ 8B (phía Nam đường 3/2) 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường có mặt đường nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên. 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị đường Lê Thị Tuyết. 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị Khóm 6 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Hải Lăng Lương Thế Vinh - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Hải Lăng Nguyễn Hữu Mai - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - đến đường Nguyễn Huệ. 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường chưa đổ nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Nhánh 1, nhánh 2 hẻm 236 và nhánh 2 hẻm 224, đường Hùng Vương. 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Hải Lăng Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng Từ Quốc lộ 1 - đến Cống Hồ Đập Thanh. 3.200.000 1.120.000 832.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Hải Lăng Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ cống Hồ Đập Thanh - đến ranh giới Hải Thọ. 2.720.000 952.000 707.200 544.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Hải Lăng Đường 3/2 - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Hải Lăng Ngô Quyền - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Hải Lăng Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng Tiếp giáp xã Hải Lâm - đến đường 3/2 2.720.000 952.000 707.200 544.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Hải Lăng Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng Từ phía Nam đường 3/2 - đến ranh giới xã Hải Thọ 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Hải Lăng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Hải Lăng Bùi Dục Tài - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến Đường 3/2 2.720.000 952.000 707.200 544.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Hải Lăng Trần Phú - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Hải Lăng Hai Bà Trưng - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Bùi Dục Tài 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Hải Lăng Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng Hai Bà Trưng - đến Đường 3/2 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Hải Lăng Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng Đường 3/2 - đến Ranh giới giữa TT Hải Thọ 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Hải Lăng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Lê Duẩn. 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Hải Lăng Nguyễn Trãi - Thị trấn Hải Lăng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh giới giữa thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Hải Lăng Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hải Lăng Hùng Vương - đến Huyền Trân Công Chúa 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Hải Lăng Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Hải Lăng Mai Văn Toàn - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Hải Lăng Phan Thanh Chung - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Hải Lăng Phan Bội Châu - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.760.000 616.000 457.600 352.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Hải Lăng Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng Hùng Vương - đến Phan Bội Châu 2.240.000 784.000 582.400 448.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Hải Lăng Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng Phan Bội Châu - đến Nguyễn Trãi 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Hải Lăng Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Hải Lăng Trần Thị Tâm - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Hải Lăng Phan Châu Trinh - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường còn lại trong khu đô thị Đông Nam TT 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Hải Lăng Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ cầu Hùng Vương - đến cầu Mai Đàn. 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Hải Lăng Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng Từ cầu Mai Đàn - đến ranh giới giữa Thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Hải Lăng Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Hải Lăng Lương Đình Của - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Hải Lăng Hẻm 50, đường Lê Duẩn - Thị trấn Hải Lăng Từ đường Lê Duẩn (Cửa hàng xe máy Mai Liêm) - đến tiếp giáp đường Trần Phú. 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Hải Lăng Lê Thị Tuyết (đường Bệnh viện đi Hải Xuân) - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Hải Lăng Chu Văn An - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Hải Lăng Hẻm 253, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng Từ nhà bà Nguyễn Thị Oanh - đến hết nhà Bà Lưu Thị Minh Hoàn. 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Hải Lăng Hẻm 236 và hẻm 244, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Hải Lăng Lê Lợi - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Hải Lăng Đoàn Khuê - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Hải Lăng Đường 3/2. - Thị trấn Hải Lăng Hẻm 35, đường 3/2 và nhánh 1, nhánh 2 hẻm 35, đường 3/2. 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư cán bộ và nhân dân thuộc khóm 7. 1.120.000 392.000 291.200 224.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Hải Lăng Võ Thị Sáu - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đường còn lại phía nam tỉnh lộ 8B (phía Nam đường 3/2) 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường có mặt đường nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên. 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị đường Lê Thị Tuyết. 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị Khóm 6 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Hải Lăng Lương Thế Vinh - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Hải Lăng Nguyễn Hữu Mai - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - đến đường Nguyễn Huệ. 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường chưa đổ nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên 480.000 168.000 124.800 96.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Nhánh 1, nhánh 2 hẻm 236 và nhánh 2 hẻm 224, đường Hùng Vương. 320.000 112.000 83.200 64.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Hải Lăng Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng Từ Quốc lộ 1 - đến Cống Hồ Đập Thanh. 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Hải Lăng Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ cống Hồ Đập Thanh - đến ranh giới Hải Thọ. 2.380.000 833.000 618.800 476.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Hải Lăng Đường 3/2 - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Hải Lăng Ngô Quyền - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Hải Lăng Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng Tiếp giáp xã Hải Lâm - đến đường 3/2 2.380.000 833.000 618.800 476.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Hải Lăng Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng Từ phía Nam đường 3/2 - đến ranh giới xã Hải Thọ 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị