STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Lăng | Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 | 400.000 | 240.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hải Lăng | Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 | 320.000 | 192.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hải Lăng | Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Trung Trường – Khu Vực 5 – Xã Hải Trường
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Trung Trường, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị Trí 1 – 400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho khu vực có điều kiện đất tốt nhất dọc Đường Trung Trường, đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Tỉnh 584 tại xã Hải Trường. Đây là khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện đất tốt, phù hợp cho các dự án sử dụng đất nông thôn có yêu cầu cao.
Giá Đất Vị Trí 2 – 240.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Đây là khu vực có chất lượng đất tốt và phù hợp cho nhu cầu sử dụng nông thôn cơ bản, với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị Trí 3 – 140.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cơ bản cho việc sử dụng đất. Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần điều kiện đất đáp ứng các yêu cầu tối thiểu.
Giá Đất Vị Trí 4 – 100.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Trung Trường, xã Hải Trường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.