STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) | 520.000 | 338.000 | 260.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) | 416.000 | 270.400 | 208.000 | 145.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã Trung Du), Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 3, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà bà Phạm Thị Ngọc Ánh) đến cổng chào thôn Tân Phong (đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh).
Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Hải Chánh
Giá Đất Vị trí 1 – 520.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 520.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do điều kiện phát triển tốt và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 2 – 338.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 338.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở nông thôn với cơ sở hạ tầng ổn định và khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 260.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 260.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng tiêu chuẩn cơ bản cho việc xây dựng nhà ở. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 182.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 182.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 3, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.