STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Lăng | Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) | Khu vực còn lại | 195.000 | 126.750 | 97.500 | 68.250 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hải Lăng | Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) | Khu vực còn lại | 156.000 | 101.400 | 78.000 | 54.600 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hải Lăng | Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) | Khu vực còn lại | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã Trung Du), Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Đường Cồn Tàu Khe Mương, Khu vực 4, Xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường Cồn Tàu Khe Mương, Khu vực 4, Xã Hải Sơn
Giá Đất Vị trí 1 – 195.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 195.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong xã, với vị trí thuận lợi hơn và gần các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực trung du nhờ điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 126.750 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 126.750 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển khu vực với điều kiện ổn định và tiềm năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 97.500 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 97.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cho việc xây dựng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 68.250 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 68.250 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản cho việc xây dựng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Đường Cồn Tàu Khe Mương, Khu vực 4, Xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.