STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Lăng | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng | 160.000 | 96.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hải Lăng | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng | 128.000 | 76.800 | 44.800 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hải Lăng | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng | 112.000 | 67.200 | 39.200 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Các Khu Vực Còn Lại Huyện Hải Lăng: Đất Ở Nông Thôn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Các Khu Vực Còn Lại Huyện Hải Lăng
Giá Đất Vị trí 1 – 160.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 160.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí tốt nhất trong các khu vực còn lại thuộc xã đồng bằng. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào điều kiện thuận lợi và vị trí chiến lược.
Giá Đất Vị trí 2 – 96.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 96.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án và nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với điều kiện cơ bản và ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 56.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 56.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cơ bản cho việc sử dụng đất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 40.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 40.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản nhất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.