Bảng giá đất Tại Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) Huyện Hải Lăng Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng TrịHuyện Hải Lăng, Đường Xuân-Quy-Vĩnh – Khu Vực 5 – Xã Hải Thiện

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Xuân-Quy-Vĩnh, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị Trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong đoạn từ đường tỉnh 583 đến ranh giới xã Hải Vĩnh tại xã Hải Thiện. Đây là khu vực có vị trí và điều kiện đất thuận lợi nhất, thích hợp cho các dự án sử dụng đất nông thôn với yêu cầu cao về chất lượng và tiện ích.

Giá Đất Vị Trí 2 – 240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không đạt mức giá trị cao nhất. Khu vực này vẫn có chất lượng đất tốt, phù hợp cho nhu cầu sử dụng nông thôn cơ bản và có chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị Trí 3 – 140.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cơ bản cho việc sử dụng đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng cần điều kiện đất đáp ứng các yêu cầu tối thiểu.

Giá Đất Vị Trí 4 – 100.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Xuân-Quy-Vĩnh, xã Hải Thiện, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện