Bảng giá đất Quảng Bình

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.791.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Bố Trạch Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trương Định - Giáp xã Trung Trạch 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2202 Huyện Bố Trạch Trần Bình Trọng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2203 Huyện Bố Trạch Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2204 Huyện Bố Trạch Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2205 Huyện Bố Trạch Đặng Dung - Thị trấn Hoàn Lão Đường 22 - 4 - Đường Hải Triều 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2206 Huyện Bố Trạch Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2207 Huyện Bố Trạch Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Nhật Duật 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2208 Huyện Bố Trạch Phan Chu Trinh - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Minh TK9 (thửa đất số 195; tờ BĐĐC số 12) - Hết thửa đất ông Bình TK6 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 21) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2209 Huyện Bố Trạch Hải Triều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hệ TK7 (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Huế TK7 (thửa đất số 135; tờ BĐĐC số 93) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2210 Huyện Bố Trạch Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Thơ TK9 (thửa đất số 106; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Hiễn TK9 (thửa đất số 117; tờ BĐĐC số 17) 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2211 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường rộng 15m trở lên phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
2212 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường còn lại phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2213 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường nội thị còn lại - Thị trấn Hoàn Lão 450.000 315.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
2214 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Cầu Ông Trẹt 495.000 350.000 245.000 175.000 - Đất ở đô thị
2215 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Cầu Ông Trẹt - Trụ sở UBND Thị trấn 1.185.000 830.000 585.000 410.000 - Đất ở đô thị
2216 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Chợ - C.ty CP Việt Trung Quảng Bình 1.185.000 830.000 585.000 410.000 - Đất ở đô thị
2217 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ 495.000 350.000 245.000 175.000 - Đất ở đô thị
2218 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III 1.185.000 830.000 585.000 410.000 - Đất ở đô thị
2219 Huyện Bố Trạch Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Võ Công Lịch (tổ dân phố 3) (thửa đất số 415; tờ BĐĐC số 43) - Hết trụ sở Đội Tiền Phong 495.000 350.000 245.000 175.000 - Đất ở đô thị
2220 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) 495.000 350.000 245.000 175.000 - Đất ở đô thị
2221 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2222 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2223 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2224 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2225 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Cầu bản Khe Ngát - Hết bản Khe Ngát 70.000 65.000 60.000 55.000 - Đất ở đô thị
2226 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) 70.000 65.000 60.000 55.000 - Đất ở đô thị
2227 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) 70.000 65.000 60.000 55.000 - Đất ở đô thị
2228 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở đô thị
2229 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2230 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2231 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2232 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2233 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2234 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2235 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2236 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2237 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2238 Huyện Bố Trạch Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) 210.000 147.000 100.000 70.000 - Đất ở đô thị
2239 Huyện Bố Trạch Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch Xã Hưng Trạch - Xã Phúc Trạch 1.830.000 1.285.000 900.000 630.000 - Đất ở đô thị
2240 Huyện Bố Trạch Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch Đường gom đường Hồ Chí Minh 910.000 640.000 450.000 315.000 - Đất ở đô thị
2241 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch Ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Nhà thờ Hà Lời 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
2242 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch Nhà thờ Hà Lời - KM0 1.100.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2243 Huyện Bố Trạch Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch KM0 - Trạm gác rừng Phong Nha 770.000 540.000 380.000 270.000 - Đất ở đô thị
2244 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 32m (Hà Lời - Phong Nha) - Xã Sơn Trạch Trung tâm Du Lịch Phong Nha - Giáp Tỉnh lộ 562 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
2245 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn 1.540.000 1.080.000 760.000 535.000 - Đất ở đô thị
2246 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch 830.000 585.000 410.000 290.000 - Đất ở đô thị
2247 Huyện Bố Trạch Đường QL15A - Xã Sơn Trạch Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh 830.000 585.000 410.000 290.000 - Đất ở đô thị
2248 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Đường Hồ Chí Minh (ngã tư thôn Xuân Sơn) - Giáp xã Hưng Trạch 830.000 585.000 410.000 290.000 - Đất ở đô thị
2249 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Ngã 4 Thôn Xuân Sơn - Đường QL15A 830.000 585.000 410.000 290.000 - Đất ở đô thị
2250 Huyện Bố Trạch Đường quy hoạch thôn Xuân Tiến - Xã Sơn Trạch Các đường trong khu QH dân cư thôn Xuân Tiến 1.260.000 885.000 620.000 435.000 - Đất ở đô thị
2251 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
2252 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
2253 Huyện Bố Trạch Trục đường xung quanh chợ Xuân Sơn - Xã Sơn Trạch 1.620.000 1.135.000 795.000 560.000 - Đất ở đô thị
2254 Huyện Bố Trạch Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) 770.000 540.000 380.000 270.000 - Đất ở đô thị
2255 Huyện Bố Trạch Đường đất rộng 5m - Xã Sơn Trạch Đất ông Thuật (thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 67) thôn Trằm Mé - Đất ông Thiết (thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 66) thôn Trằm Mé 160.000 115.000 85.000 60.000 - Đất ở đô thị
2256 Huyện Bố Trạch Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé 160.000 115.000 85.000 60.000 - Đất ở đô thị
2257 Huyện Bố Trạch Đường nhựa 327 rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch Đường Hồ Chí Minh - Đường Tỉnh 562 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
2258 Huyện Bố Trạch Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên - Xã Sơn Trạch 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
2259 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Xã Sơn Trạch 160.000 115.000 85.000 60.000 - Đất ở đô thị
2260 Huyện Bố Trạch Các tuyến đường thuộc bản Rào Con - Xã Sơn Trạch 120.000 85.000 60.000 - - Đất ở đô thị
2261 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Nam thị trấn Hoàn Lão - Trụ sở Lâm trường Rừng Thông 2.478.000 1.737.000 1.218.000 855.000 - Đất TM-DV đô thị
2262 Huyện Bố Trạch Hùng Vương - Thị trấn Hoàn Lão Lâm trường Rừng Thông - Giáp Đồng Trạch 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2263 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Hoàn Lão - Ngã ba Bệnh viện 2.478.000 1.737.000 1.218.000 855.000 - Đất TM-DV đô thị
2264 Huyện Bố Trạch Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Hoàn Lão Ngã ba Bệnh viện - Cầu Hiểm 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2265 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2266 Huyện Bố Trạch Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2267 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu cấp 3 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2268 Huyện Bố Trạch Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hoàn Lão Cầu cấp 3 - Hết thửa đất ông Quảng TK4 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 33) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2269 Huyện Bố Trạch Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Trung tâm GDTX 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2270 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Cầu Phường Bún 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2271 Huyện Bố Trạch Quách Xuân Kỳ - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Đường sắt 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2272 Huyện Bố Trạch Nguyễn Trãi - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Phường Bún - Giáp Đại Trạch (qua Chợ Ga) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2273 Huyện Bố Trạch Trần Quang Khải - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK1 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2274 Huyện Bố Trạch Lê Thánh Tông - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Nhà Văn hóa TK12 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2275 Huyện Bố Trạch Trần Quang Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết Thửa đất bà Nhị TK12 (thửa đất số 110; tờ BĐĐC số 25) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2276 Huyện Bố Trạch An Dương Vương - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 2.478.000 1.737.000 1.218.000 855.000 - Đất TM-DV đô thị
2277 Huyện Bố Trạch Hai Bà Trưng - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết chợ Hoàn Lão 2.478.000 1.737.000 1.218.000 855.000 - Đất TM-DV đô thị
2278 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2279 Huyện Bố Trạch Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) 660.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
2280 Huyện Bố Trạch Lê Lợi - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2281 Huyện Bố Trạch Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Hoàn Lão Nhà máy giấy - Tây chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2282 Huyện Bố Trạch Đào Duy Từ - Thị trấn Hoàn Lão Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường Trường Chinh 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2283 Huyện Bố Trạch Trường Chinh - Thị trấn Hoàn Lão Công ty Xuân Hưng - Hết thửa đất ông Minh TK4 (thửa đất số 61; tờ BĐĐC số 33) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2284 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thể TK12 (thửa đất số 242; tờ BĐĐC số 25) - Đường An Dương Vương 2.478.000 1.737.000 1.218.000 855.000 - Đất TM-DV đô thị
2285 Huyện Bố Trạch Lê Hồng Phong - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Lượng TK11 (thửa đất số 56; tờ BĐĐC số 20) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2286 Huyện Bố Trạch Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Phúc TK4 (thửa đất số 132; tờ BĐĐC số 28) - Đông Chợ Ga (giáp đường đi Đại Trạch) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2287 Huyện Bố Trạch Lê Đại Hành - Thị trấn Hoàn Lão Đường Trần Phú - Trường Trung tâm chính trị huyện 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2288 Huyện Bố Trạch Lê Đức Thọ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thịnh (thửa đất số 212; tờ BĐĐC số 25) - Hết Công an huyện 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2289 Huyện Bố Trạch Trần Phú - Thị trấn Hoàn Lão Nhà Văn hóa Tiểu khu 2 - Hết Trường Quách Xuân Kỳ 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2290 Huyện Bố Trạch Nguyễn Khuyến - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Duyệt TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2291 Huyện Bố Trạch Hà Huy Tập - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Trãi - Đường Cù Chính Lan 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2292 Huyện Bố Trạch Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Diệu TK2 (thửa đất số 260; tờ BĐĐC số 25) - Sân vận động huyện 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2293 Huyện Bố Trạch Lưu Trọng Lư - Thị trấn Hoàn Lão Đường Nguyễn Văn Linh - Phòng Tài chính - KH 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2294 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão SVĐ TT Hoàn Lão - Cầu Hói 2 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2295 Huyện Bố Trạch Hoàng Diệu - Thị trấn Hoàn Lão Cầu Hói 2 - Đường 22 - 4 324.000 228.000 162.000 114.000 - Đất TM-DV đô thị
2296 Huyện Bố Trạch Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất bà Thủy TK11 (thửa đất số 06; tờ BĐĐC số 20) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2297 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất ông Thu TK12 (thửa đất số 160; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) 1.608.000 1.128.000 792.000 555.000 - Đất TM-DV đô thị
2298 Huyện Bố Trạch Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Hoàn Lão Thửa đất bà Ngân TK11 (thửa đất số 72; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Nghi TK11 (thửa đất số 18; tờ BĐĐC số 20) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2299 Huyện Bố Trạch Lê Duẩn - Thị trấn Hoàn Lão Đường Hùng Vương - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
2300 Huyện Bố Trạch Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hoàn Lão Đường 36m phía Tây Trường TH số 1 792.000 555.000 390.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Đoạn Đường Võ Văn Tần - Thị Trấn Hoàn Lão

Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Đường Trương Định đến giáp xã Trung Trạch, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc giao thông thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người tìm kiếm vị trí có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần vị trí 1 nhưng có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng. Dù vậy, mức giá này vẫn cao trong khu vực, là lựa chọn hợp lý cho nhiều mục đích đầu tư.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư trung và dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá này phản ánh khu vực với ít tiềm năng phát triển trong ngắn hạn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm giá trị đầu tư thấp.

Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Đường Trần Bình Trọng

Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Trần Bình Trọng - từ đường Trương Định đến hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Bình Trọng có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa hơn với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bình Trọng, huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho Khu vực Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão

Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Thửa đất ông Hối đến Hết thửa đất ông Tốn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác để quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) đến Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất trong toàn bộ thị trấn.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn các vị trí khác. Điều này có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông hợp lý, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn. Mức giá này phản ánh một phần sự giảm giá do khoảng cách và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí có thể xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí cao hơn, và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Tản Đà, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Đoạn Đường Phong Nha - Thị Trấn Hoàn Lão

Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phong Nha, từ thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) đến hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26), có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt đến mức giá cao nhất của vị trí 1.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các tiện ích so với các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Khu vực Đặng Dung, Thị trấn Hoàn Lão Theo Quyết Định Số 40/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Đặng Dung - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đường 22 - 4 đến Đường Hải Triều và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường 22 - 4 đến Đường Hải Triều có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và có điều kiện giao thông thuận tiện. Giá trị cao của vị trí 1 phản ánh sự đắc địa của khu vực và tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ.

Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí 2 là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Đặng Dung, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.