STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ | 495.000 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) | 495.000 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Cầu bản Khe Ngát - Hết bản Khe Ngát | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) | 70.000 | 65.000 | 60.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) | 210.000 | 147.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ | 297.000 | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) | 297.000 | 210.000 | 147.000 | 105.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Bình (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát - Hết thửa đất ông Biên (thửa đất số 105; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát | 42.000 | 39.000 | 36.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) | 42.000 | 39.000 | 36.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) | 42.000 | 39.000 | 36.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) | 126.000 | 88.000 | 60.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ | 272.000 | 193.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) | 272.000 | 193.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Bình (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát - Hết thửa đất ông Biên (thửa đất số 105; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát | 39.000 | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) | 39.000 | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) | 39.000 | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) | 55.000 | 44.000 | 39.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình Cho Đoạn Đường Nội Thị - Thị Trấn Nông Trường Việt Trung
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho đoạn đường nội thị từ Công ty CP Việt Trung Quảng Bình đến Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng Lợi cũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường nội thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 495.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá cao nhất là 495.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí trung tâm hoặc gần các cơ sở quan trọng như Công ty CP Việt Trung Quảng Bình, với điều kiện giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể nằm ở khu vực gần các tiện ích và cơ sở thương mại, nhưng không phải là điểm trung tâm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 245.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc cách xa các cơ sở chính, dẫn đến mức giá đất giảm hơn.
Vị trí 4: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Quảng Bình là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị Thị trấn Nông Trường Việt Trung, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.