STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch | 1.320.000 | 925.000 | 650.000 | 455.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch | 792.000 | 555.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Hết Kho A39 | 1.474.000 | 1.034.000 | 726.000 | 509.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Đường 22 tháng 4 - Thị trấn Hoàn Lão | Hết Kho A39 - Đường sắt Tây Trạch | 726.000 | 509.000 | 358.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Đường 22 Tháng 4
Bảng giá đất tại Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho đoạn đường 22 tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Linh đến Hết Kho A39, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 22 tháng 4. Giá cao tại vị trí này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm, hoặc điều kiện hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 1.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, nhưng giá trị đất không đạt mức cao nhất như vị trí 1 do một số yếu tố như khoảng cách hoặc điều kiện cụ thể của đất.
Vị trí 3: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị của Thị trấn Hoàn Lão, giá trị đất thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thị trấn, hoặc điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn.
Vị trí 4: 925.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 925.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do khoảng cách xa từ trung tâm thị trấn, điều kiện đất không thuận lợi, hoặc ít được đầu tư phát triển so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi, bổ sung kèm theo là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 22 tháng 4, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.