STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | 535.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch | 830.000 | 585.000 | 410.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh | 830.000 | 585.000 | 410.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn | 924.000 | 648.000 | 456.000 | 321.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch | 498.000 | 351.000 | 246.000 | 174.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh | 498.000 | 351.000 | 246.000 | 174.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn | 847.000 | 594.000 | 418.000 | 294.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch | 457.000 | 322.000 | 226.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh | 457.000 | 322.000 | 226.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Đoạn Đường QL15A
Bảng giá đất tại Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho đoạn đường QL15A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường TL562 đến Cầu Xuân Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường QL15A. Giá cao tại vị trí này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển tốt hoặc gần các khu vực quan trọng như trung tâm xã Sơn Trạch hoặc các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, nhưng giá trị đất không đạt mức cao nhất như vị trí 1 do một số yếu tố như khoảng cách hoặc điều kiện cụ thể của đất.
Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 760.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị của Xã Sơn Trạch, giá trị đất thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng, khu vực hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ hoặc điều kiện cụ thể của đất.
Vị trí 4: 535.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 535.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể do khoảng cách xa từ trung tâm xã, điều kiện đất không thuận lợi, hoặc ít được đầu tư phát triển so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi, bổ sung kèm theo là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường QL15A, Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.