STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) | 2.680.000 | 1.880.000 | 1.320.000 | 925.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) | 1.608.000 | 1.128.000 | 792.000 | 555.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) | 660.000 | 462.000 | 324.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25) | 1.474.000 | 1.034.000 | 726.000 | 509.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Bố Trạch | Trương Định - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Noốc TK1 (thửa đất số 311; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Phận TK1 (thửa đất số 100; tờ BĐĐC số 31) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình Cho Đoạn Đường Trương Định - Thị Trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Trương Định - Thị Trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ thửa đất bà Hoa TK12 (thửa đất số 211; tờ BĐĐC số 25) đến hết thửa đất ông Thái TK1 (thửa đất số 291; tờ BĐĐC số 25), nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Định có mức giá cao nhất là 2.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.880.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 925.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 925.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trương Định - Thị Trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.