STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho Khu vực Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, Quảng Bình cho khu vực Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Thửa đất ông Hối đến Hết thửa đất ông Tốn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin chính xác để quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) đến Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất trong toàn bộ thị trấn.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn các vị trí khác. Điều này có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông hợp lý, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém hơn. Mức giá này phản ánh một phần sự giảm giá do khoảng cách và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí có thể xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn so với các vị trí cao hơn, và có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Tản Đà, Thị trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.